Check giá Ô Tô "Xe Mercedes Benz GLC 200 4Matic 2020"

Giá: 1 Tỷ 200 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Mercedes Benz Glc 2020

  • Năm sản xuất

    2020

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    93000

  • Xuất xứ

    Lắp Ráp Trong Nước

  • Kiểu dáng

    Suv / Cross Over

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Động cơ

    Xăng 2.0 L

  • Màu ngoại thất

    Đỏ

  • Màu nội thất

    Kem

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Số cửa

    5

  • Dẫn động

    Awd - 4 Bánh Toàn Thời Gian

  • Tỉnh

    Đà Nẵng

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 1 Tỷ 200 Triệu cho Mercedes Benz GLC 200 4Matic 2020

Mức giá 1 Tỷ 200 Triệu cho chiếc Mercedes Benz GLC 200 4Matic sản xuất năm 2020, đã sử dụng 93.000 km tại thị trường Đà Nẵng là có phần hơi cao so với mặt bằng chung nếu xét về số km vận hành và tình trạng xe.

Phân tích chi tiết các yếu tố ảnh hưởng đến giá

  • Năm sản xuất và xuất xứ: Xe lắp ráp trong nước năm 2020, phù hợp với xu hướng ưu tiên xe sản xuất gần đây và nguồn cung ổn định.
  • Số km đã đi: 93.000 km là mức khá cao với dòng xe sang như Mercedes Benz GLC, thường xe sang giữ giá tốt hơn nhưng cũng không tránh khỏi khấu hao do vận hành nhiều.
  • Tình trạng xe: Xe được cam kết nguyên bản, không va chạm, bảo dưỡng đầy đủ, hộp số và máy móc nguyên bản. Đây là điểm cộng lớn, giúp xe giữ giá tốt hơn trên thị trường xe đã qua sử dụng.
  • Thông số kỹ thuật: Động cơ xăng 2.0L, dẫn động AWD 4 bánh toàn thời gian, hộp số tự động, màu đỏ ngoại thất và kem nội thất, 5 chỗ ngồi phù hợp với đa số khách hàng gia đình và cá nhân.
  • Vị trí địa lý: Xe ở Đà Nẵng, nơi thị trường ô tô cũ khá phát triển, giá cả có thể cao hơn một chút so với các tỉnh miền Trung khác.

Bảng so sánh giá thực tế trên thị trường

Phiên bản Năm SX Số km (nghìn km) Giá tham khảo (Tỷ VNĐ) Ghi chú
Mercedes Benz GLC 200 4Matic 2020 70 – 80 1,1 – 1,15 Xe nguyên bản, bảo dưỡng đầy đủ
Mercedes Benz GLC 200 4Matic 2020 90 – 100 1,05 – 1,1 Số km cao, xe chưa va chạm
Mercedes Benz GLC 200 4Matic 2019 80 – 90 1,0 – 1,05 Xe nhập khẩu/ hoặc lắp ráp tùy nguồn

Nhận xét và đề xuất mức giá hợp lý

Với tình trạng xe đã sử dụng 93.000 km, dù nguyên bản và bảo dưỡng tốt, giá 1,2 tỷ đồng là cao hơn so với mặt bằng chung từ 100-150 triệu đồng tùy theo khu vực và trang bị của xe trên thị trường.

Nếu bạn thực sự muốn xuống tiền, có thể thương lượng mức giá khoảng 1,05 – 1,1 tỷ đồng sẽ hợp lý hơn, đảm bảo lợi ích về mặt tài chính và phù hợp với khấu hao xe đã đi nhiều km.

Những lưu ý khi xuống tiền mua xe này

  • Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng, giấy tờ và các chứng nhận kiểm tra chất lượng xe (bao gồm cả hộp số, động cơ và khung gầm).
  • Thực hiện kiểm tra thực tế hoặc đưa xe đi test chuyên sâu tại các trung tâm uy tín để đảm bảo máy móc và hệ thống dẫn động 4 bánh hoạt động tốt.
  • Kiểm tra kỹ các yếu tố về ngoại thất và nội thất, đặc biệt là màu sắc và tình trạng ghế ngồi, tránh phát sinh chi phí sửa chữa sau khi mua.
  • Xem xét các chương trình bảo hành hoặc chính sách hậu mãi nếu được cung cấp bởi đại lý hoặc chủ cũ.
  • Thương lượng giá cả dựa trên chi phí bảo dưỡng tiếp theo và khả năng hao mòn do quãng đường đã đi khá lớn.

Thông tin Ô Tô

Xe đi cá nhân, 1 chủ từ đầu bảo dưỡng đầy đủ.

Hộp số máy móc nguyên bản, chưa tháo hạ thuỷ kích

Khung gầm sắt si của xe nguyên bản, không bị cấn đụng hay va chạm

Bao check test toàn quốc