Check giá Ô Tô "Xe Hyundai i10 1.2 AT 2024"

Giá: 435 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Hyundai I10 2024

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2024

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    200000

  • Xuất xứ

    Lắp Ráp Trong Nước

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Động cơ

    Xăng 1.25 L

  • Màu ngoại thất

    Trắng

  • Màu nội thất

    Đen

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Số cửa

    4

  • Dẫn động

    Fwd - Dẫn Động Cầu Trước

  • Tỉnh

    Hà Nội

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định giá bán Hyundai i10 1.2 AT 2024 đã qua sử dụng 200.000 km

Giá đề xuất 435 triệu đồng cho xe Hyundai i10 1.2 AT, sản xuất 2024, đã qua sử dụng với quãng đường chạy 200.000 km, theo đánh giá chung trên thị trường hiện nay là khá cao và không hợp lý.

Phân tích chi tiết

Dưới đây là một số phân tích dựa trên đặc điểm xe và giá thị trường ô tô cũ tương tự tại Việt Nam:

Tiêu chí Thông số xe Tham khảo thị trường Nhận xét
Năm sản xuất 2024 Xe mới 2024 i10 1.2 AT thường có giá từ 450 – 490 triệu đồng Xe mới giá khá cao, nhưng xe đã chạy 200.000 km không thể giữ giá như xe mới
Số km đã đi 200.000 km Xe cũ i10 1.2 AT thường giảm giá nhanh khi trên 100.000 km Quãng đường rất lớn, ảnh hưởng nghiêm trọng đến giá trị và tuổi thọ xe
Tình trạng xe Đã dùng, lắp ráp trong nước Xe lắp ráp trong nước có chi phí bảo dưỡng, sửa chữa hợp lý hơn xe nhập Ưu điểm nhưng không bù đắp được quãng đường sử dụng quá lớn
Kiểu dáng & Động cơ Sedan, 1.25L xăng, số tự động, FWD Thông số tiêu chuẩn cho phân khúc xe đô thị hạng A Phù hợp nhu cầu lái xe thành phố, tiết kiệm nhiên liệu
Giá thị trường xe đã dùng tương tự Xe i10 1.2 AT sản xuất 2022-2023, chạy dưới 50.000 km thường có giá 350-400 triệu đồng Giá 435 triệu cho xe 200.000 km là quá cao

Kết luận và đề xuất

Với mức giá 435 triệu đồng cho một chiếc Hyundai i10 1.2 AT sản xuất 2024 đã chạy 200.000 km, không phải là mức giá hợp lý. Thị trường xe cũ loại này xe có số km thấp hơn nhiều (dưới 50.000 km) cũng chỉ khoảng 350-400 triệu đồng.

Nếu bạn muốn xuống tiền với chiếc xe này, cần lưu ý:

  • Kiểm tra kỹ tình trạng máy móc, động cơ, hộp số bởi xe đã đi quãng đường rất dài.
  • Xem xét lịch sử bảo dưỡng định kỳ, thay thế phụ tùng do mức chạy 200.000 km có thể gây hao mòn lớn.
  • Kiểm tra kỹ các bộ phận an toàn như phanh, hệ thống điện, cảm biến, camera lùi.
  • Thương lượng giảm giá sâu để bù đắp chi phí bảo dưỡng sửa chữa trong tương lai.

Đề xuất giá hợp lý hơn cho xe tương tự khoảng từ 320 – 360 triệu đồng tùy theo tình trạng cụ thể, bảo dưỡng, và khả năng thương lượng.

Thông tin Ô Tô

toàn:







1. Kích thước & Ngoại thất

• Dài x Rộng x Cao: 3.670 x 1.680 x 1.520 mm

• Chiều dài cơ sở: 2.425 mm

• Khoảng sáng gầm: 157 mm

• Mâm xe: 14 inch (tuỳ bản)

• Đèn trước: Halogen

• Đèn hậu: Halogen

• Đèn ban ngày: LED (bản cao)

• Gương chiếu hậu: Gập điện – chỉnh điện, tích hợp xi-nhan

• Tay nắm cửa: Mạ crom (bản cao)







2. Nội thất

• Chỗ ngồi: 5

• Ghế: Nỉ, có tuỳ chọn bọc da aftermarket

• Vô-lăng: 3 chấu, chỉnh 2 hướng

• Màn hình: 8 inch

• Kết nối: Apple CarPlay / Android Auto

• Điều hoà: Chỉnh cơ

• Đề nổ: Chìa khoá cơ / Smartkey + Start/Stop (bản cao)

• Camera lùi: Có (bản cao)







3. Động cơ & Vận hành

• Động cơ: 1.2L Kappa MPI

• Công suất: 83 mã lực

• Mô-men xoắn: 114 Nm

• Hộp số: Số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp

• Dẫn động: Cầu trước FWD

• Mức tiêu thụ nhiên liệu:

• Đường trường: ~5.0 L/100km

• Hỗn hợp: ~5.5–5.9 L/100km

• Đô thị: ~6.5–7.0 L/100km







4. An toàn

• Túi khí: 2 túi khí

• Phanh ABS: Có

• EBD: Có

• ESC: Tuỳ bản

• Hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có (bản cao)

• Cảm biến lùi: Có

• Camera lùi: Có (bản AT)