Check giá Ô Tô "Honda City 2016 1.5 MT – 55000 km"

Giá: 235.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Honda City 2016

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Thị Trấn Gia Ray, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai

  • Quận, huyện

    Huyện Xuân Lộc

  • Màu ngoại thất

    Trắng

  • Xuất xứ

    Việt Nam

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tay

  • Có phụ kiện đi kèm

    Không

  • Năm sản xuất

    2016

  • Số km đã đi

    55000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Phiên bản

    4510

  • Tỉnh

    Đồng Nai

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Thị Trấn Gia Ray

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá

Giá 235.000.000 đ cho Honda City 2016, bản số tay, đã chạy 55.000 km là mức giá khá sát với thị trường hiện nay. Tuy nhiên, mức giá này có thể hơi cao so với một số mẫu xe cùng đời và cấu hình tương tự, đặc biệt là phiên bản số tay.

Phân tích chi tiết và so sánh thực tế

Honda City 2016 tại Việt Nam thuộc phân khúc sedan hạng B phổ biến, giá xe cũ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố:

  • Phiên bản số tay: phổ biến hơn là hộp số tự động, do đó giá thường thấp hơn 10-15 triệu đồng so với số tự động.
  • Số km chạy 55.000: mức này khá hợp lý, không quá nhiều, chứng tỏ xe được giữ gìn tốt.
  • Một chủ sử dụng: tăng độ tin cậy và giá trị xe.
  • Tình trạng còn hạn đăng kiểm, bảo hành hãng: đây là điểm cộng lớn.

Bảng so sánh giá tham khảo Honda City 2016 tại Việt Nam (đơn vị: triệu đồng)

Phiên bản Số km Màu sắc Hộp số Giá tham khảo
Honda City 1.5 MT (số tay) 50.000 – 60.000 Trắng Số tay 220 – 230 triệu
Honda City 1.5 AT (số tự động) 50.000 – 60.000 Trắng Số tự động 240 – 250 triệu

Từ bảng trên, có thể thấy mức giá 235 triệu đồng cho xe số tay là cao hơn chút so với mức phổ biến 220-230 triệu. Tuy nhiên, xe một chủ, còn bảo hành hãng và đăng kiểm mới sẽ là điểm cộng giúp giữ giá.

Lưu ý khi xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ tình trạng bảo dưỡng, giấy tờ pháp lý đầy đủ, tránh xe tai nạn hoặc thủy kích.
  • Thử lái để đảm bảo hộp số tay hoạt động mượt mà, không có tiếng kêu lạ.
  • Xem xét thêm chi phí đăng kiểm, phí trước bạ và bảo hiểm.
  • Đàm phán dựa trên thực trạng xe, nếu phát hiện lỗi nhỏ có thể thương lượng giảm giá.

Đề xuất giá hợp lý hơn

Nếu xe giữ được tình trạng tốt, bảo dưỡng đều và giấy tờ pháp lý rõ ràng, bạn có thể thương lượng mức giá khoảng 225 – 230 triệu đồng để đảm bảo hợp lý về giá và chất lượng. Nếu không có thêm ưu điểm nổi bật, mức giá dưới 225 triệu sẽ là lựa chọn tối ưu hơn.

Thông tin Ô Tô

Xe gia đình. Màn hình đấy đủ…để nổ từ xa
Đăng kiểm mới nói chung ok tất tần tật
Pháp lý công chứng hặc mua bán nhanh gọn