Nhận định mức giá 1 Tỷ 120 Triệu cho Toyota Fortuner 2.7L 4×2 AT 2025
Mức giá 1 Tỷ 120 Triệu cho xe Toyota Fortuner 2.7L 4×2 AT sản xuất 2025, xe mới, nhập khẩu Indonesia là có phần cao nhưng vẫn trong khoảng chấp nhận được nếu xét các yếu tố đi kèm.
Đây là phiên bản máy xăng 2.7L, dẫn động cầu sau (RFD), hộp số tự động, 7 chỗ ngồi, màu trắng ngoại thất và nội thất đen, xe SUV cỡ trung rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Mức giá này phản ánh xe mới, bảo hành chính hãng và các trang bị tiện nghi tiêu chuẩn như ghế da chỉnh điện, chìa khóa thông minh, cảm biến lùi, mâm 18 inch, an toàn ABS, túi khí đôi…
Phân tích chi tiết và so sánh thị trường
| Tiêu chí | Thông số xe hiện tại | Giá tham khảo thị trường (VNĐ) | Nhận xét |
|---|---|---|---|
| Mẫu xe | Toyota Fortuner 2.7L 4×2 AT 2025 (nhập Indonesia) | Khoảng 1.05 – 1.15 tỷ | Giá tầm trên trung bình, phù hợp với xe mới, đủ trang bị, bảo hành chính hãng |
| Xuất xứ | Nhập khẩu Indonesia | Giá thường cao hơn xe lắp ráp trong nước từ 30-50 triệu | Giá bán phản ánh đúng giá xe nhập khẩu, có thể cao hơn bản lắp ráp trong nước |
| Trang bị | Ghế da, chỉnh điện, chìa khóa thông minh, cảm biến lùi, mâm 18″, túi khí đôi, ABS | Tương đương các phiên bản Fortuner máy xăng 2.7L 4×2 AT | Trang bị đầy đủ, không thiếu vật dụng nào cơ bản, tăng giá trị xe |
| Tình trạng | Xe mới 100% | Giá cao hơn xe cũ 200-300 triệu tùy đời | Giá này hợp lý cho xe mới, không nên so sánh với các xe đã qua sử dụng |
| Thị trường Hà Nội | Giá xe tại Hà Nội thường cao hơn các tỉnh thành khác 10-20 triệu | Giá bán hiện tại đã bao gồm chi phí địa phương | Giá chào bán phù hợp với khu vực Hà Nội |
Lưu ý khi muốn xuống tiền mua xe
- Kiểm tra kỹ giấy tờ nhập khẩu, bảo hành chính hãng và các thủ tục đăng ký xe.
- Xem xét các chương trình khuyến mãi, hỗ trợ trả góp với lãi suất ưu đãi để tối ưu tài chính.
- Kiểm tra kỹ xe thực tế, đảm bảo đúng phiên bản, màu sắc, trang bị như quảng cáo.
- Thương lượng giá nhẹ với đại lý, bởi mức giá này có thể giảm được từ 10-20 triệu tùy thời điểm.
- Cân nhắc thêm chi phí lăn bánh, bảo hiểm, phí trước bạ tại Hà Nội, có thể cộng thêm 150-180 triệu đồng.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên giá thị trường và các yếu tố liên quan, mức giá hợp lý để thương lượng khi mua xe này nên dao động trong khoảng:
1.080.000.000 VNĐ – 1.100.000.000 VNĐ
Ở mức giá này, người mua sẽ có lợi hơn về tài chính mà vẫn đảm bảo xe mới, đầy đủ trang bị và các dịch vụ hậu mãi.







