Check giá Ô Tô "Xe Mazda 3 1.5 AT 2016"

Giá: 385 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Mazda 3 2016

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2016

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    90000

  • Xuất xứ

    Lắp Ráp Trong Nước

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Động cơ

    Xăng 1.5 L

  • Màu ngoại thất

    Trắng

  • Màu nội thất

    Đen

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Số cửa

    4

  • Dẫn động

    Fwd - Dẫn Động Cầu Trước

  • Tỉnh

    Hà Nội

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 385 triệu đồng cho Mazda 3 1.5 AT 2016

Mức giá 385 triệu đồng đối với Mazda 3 1.5 AT sản xuất năm 2016 tại Hà Nội là mức giá có phần cao so với mặt bằng chung trên thị trường hiện nay. Qua phân tích dữ liệu thực tế và so sánh với các mẫu xe tương tự, mức giá này có thể hợp lý trong một số trường hợp đặc biệt nhưng cần thận trọng khi quyết định xuống tiền.

Phân tích chi tiết và dữ liệu so sánh

Tiêu chí Xe Mazda 3 1.5 AT 2016 đang rao bán Giá tham khảo xe tương tự (2015-2017, sedan, số tự động, 1.5L)
Năm sản xuất 2016 2015 – 2017
Số km đã đi 90,000 km 60,000 – 100,000 km
Xuất xứ Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước
Động cơ Xăng, 1.5L Xăng, 1.5L
Hộp số Tự động (AT) Tự động (AT)
Kiểu dáng Sedan Sedan
Màu sắc Trắng ngoại thất, đen nội thất Phổ biến, màu trung tính
Giá bán 385 triệu đồng 330 – 370 triệu đồng

Giải thích và nhận xét

Giá thị trường hiện tại cho Mazda 3 1.5 AT đời 2016 tại Hà Nội phổ biến dao động từ 330 đến 370 triệu đồng. Những xe có giá trên 370 triệu thường có điểm cộng về ngoại hình như mới, số km thấp hơn đáng kể (dưới 80,000 km), hoặc có thêm các trang bị, bảo dưỡng chính hãng đầy đủ, giấy tờ rõ ràng.

Với xe đã đi 90,000 km như xe trong tin, giá 385 triệu đồng là nhỉnh hơn mức trung bình và cần cân nhắc kỹ. Nếu xe thực sự “máy nguyên bản, keo chỉ zin, gầm bệ chắc”, và có lịch sử bảo dưỡng đầy đủ, không tai nạn, không ngập nước thì mức giá này có thể chấp nhận được. Tuy nhiên, đây là những yếu tố rất quan trọng cần kiểm tra kỹ.

Lưu ý quan trọng khi muốn xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ thuật toàn diện: Nên kiểm tra máy móc, hộp số, hệ thống điện, gầm bệ, phanh, lốp và các chi tiết cơ khí để đảm bảo xe không phát sinh chi phí sửa chữa lớn.
  • Kiểm tra keo chỉ và thân vỏ: Xác nhận xe chưa từng bị tai nạn lớn, không bị thay thế phần thân hoặc sửa chữa nặng.
  • Kiểm tra lịch sử bảo dưỡng: Có hóa đơn, chứng từ bảo dưỡng chính hãng hoặc tại các garage uy tín.
  • Thông tin pháp lý: Xe chính chủ, giấy tờ hợp lệ, không bị tranh chấp, không dính các khoản vay ngân hàng.
  • Thương lượng giá: Với mức giá đưa ra hơi cao, người mua có thể thương lượng để có mức giá khoảng 370 triệu đồng sẽ hợp lý hơn.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên phân tích thị trường và tình trạng xe, mức giá hợp lý để thương lượng nên nằm trong khoảng 360 – 370 triệu đồng. Mức giá này tương xứng với xe 2016, đã đi khoảng 90,000 km, lắp ráp trong nước và trang bị tiêu chuẩn.

Nếu xe có thêm ưu điểm như bảo dưỡng định kỳ tại đại lý, giữ gìn rất tốt, giấy tờ đầy đủ, có thể xem xét mức giá cao hơn chút nhưng không nên vượt quá 380 triệu đồng.

Thông tin Ô Tô

xe đẹp xuất sắc tên tư nhân một chủ từ đầu máy nguyên bản keo chỉ zin gầm bệ chắc giá trên có thương lượng