Nhận định mức giá Ford Everest 2020 Titanium 2.0L 4×4 AT – 65,000 km
Giá 912 triệu đồng cho một chiếc Ford Everest sản xuất năm 2020, bản Titanium 2.0L 4×4, đã chạy 65,000 km tại thị trường TP. Hồ Chí Minh nhìn chung là hợp lý trong bối cảnh hiện nay. Đây là mẫu SUV 7 chỗ, động cơ dầu diesel, hộp số tự động, xe có 1 chủ sử dụng và còn bảo hành hãng đến năm 2026.
Phân tích chi tiết và so sánh
| Tiêu chí | Xe trong tin bán | Giá tham khảo thị trường (TP.HCM, 2024) | Nhận xét |
|---|---|---|---|
| Mẫu xe & Phiên bản | Ford Everest Titanium 2.0L 4×4 AT, sản xuất 2020 | Từ 880 – 950 triệu đồng | Phiên bản Titanium và hệ dẫn động 4×4 thường có giá cao hơn các bản thấp hơn |
| Quãng đường đã đi | 65,000 km | Khoảng 40,000 – 70,000 km phổ biến cho xe 3-4 năm | Mức km trung bình, không quá thấp nhưng vẫn chấp nhận được với xe đã sử dụng 4 năm |
| Tình trạng xe | 1 chủ, không đâm đụng, không thủy kích, không tua đồng hồ | Xe có giấy tờ minh bạch, tình trạng tốt tăng giá trị | Điểm cộng lớn, giảm rủi ro mua xe đã qua sửa chữa lớn hoặc gian lận odo |
| Bảo hành | Bảo hành chính hãng đến 2026 | Thông thường xe qua sử dụng chỉ còn bảo hành tùy điều kiện | Giá trị tăng lên đáng kể vì vẫn còn bảo hành hãng dài hạn |
| Phụ kiện đi kèm | Phim cách nhiệt, lót sàn, camera hành trình, đèn bi LED | Phụ kiện tương tự thường cần mua thêm, tăng chi phí nếu không có | Giá trị sử dụng và tiện nghi được nâng cao |
| Xuất xứ | Thái Lan | Xe lắp ráp hoặc nhập khẩu Thái Lan là phổ biến, giá ổn định | Không ảnh hưởng lớn đến giá do Ford Everest chủ yếu lắp ráp Thái |
| Tình hình thị trường | TP.HCM, quận 8 | Giá xe SUV cỡ trung đã qua sử dụng tại TP.HCM dao động cao do nhu cầu lớn | Giá 912 triệu phù hợp với khu vực này |
Những lưu ý khi quyết định xuống tiền
- Xác minh kỹ giấy tờ xe, đảm bảo không dính các khoản vay ngân hàng hoặc tranh chấp pháp lý.
- Kiểm tra thực tế xe kỹ thuật: động cơ, hộp số, hệ thống 4×4 hoạt động tốt, không có dấu hiệu hư hỏng lớn.
- Kiểm tra lịch sử bảo dưỡng để đảm bảo xe được chăm sóc đúng cách.
- Kiểm tra hạn đăng kiểm còn hiệu lực và các chi phí liên quan sau khi mua (phí trước bạ, phí bảo hiểm, đăng ký).
- Thương lượng giá dựa trên tình trạng thực tế và các phụ kiện kèm theo.
Đề xuất giá hợp lý hơn
Dựa trên so sánh và tình trạng xe, mức giá từ 880 triệu đến 900 triệu đồng sẽ hợp lý hơn nếu bạn muốn có thêm đòn bẩy thương lượng, nhất là nếu xe có bất kỳ hỏng hóc nhỏ hoặc cần dịch vụ bảo dưỡng bổ sung.
Nếu xe được bảo dưỡng đầy đủ, không vấn đề kỹ thuật, và các phụ kiện đi kèm đúng như quảng cáo thì mức 912 triệu cũng có thể chấp nhận được.



