Check giá Ô Tô "Ford Ranger 2023 XLS 2.0L 4×2 AT – 70000 km"

Giá: 585.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Ford Ranger 2023

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường Phú Bài, Thị Xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế

  • Quận, huyện

    Thị Xã Hương Thủy

  • Màu ngoại thất

    Xanh Dương

  • Xuất xứ

    Việt Nam

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Pick-Up (Bán Tải)

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Dầu Diesel

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Năm sản xuất

    2023

  • Số km đã đi

    70000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Biển số xe

    75C-26757

  • Phiên bản

    647848

  • Tỉnh

    Thừa Thiên Huế

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Phú Bài

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá Ford Ranger 2023 XLS 2.0L 4×2 AT đã qua sử dụng

Mức giá 585 triệu đồng cho chiếc Ford Ranger 2023 XLS 2.0L 4×2 AT đã chạy 70,000 km là mức giá khá cao và cần cân nhắc kỹ trước khi mua. Dưới đây là phân tích chi tiết dựa trên thông tin và dữ liệu thị trường ô tô Việt Nam hiện nay.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Chi tiết xe đang bán Tham khảo xe mới cùng phiên bản Tham khảo xe cũ tương tự
Năm sản xuất 2023 2023 2022-2023
Số km đã đi 70,000 km 0 km 40,000 – 80,000 km
Phiên bản XLS 2.0L 4×2 AT (dầu diesel) XLS 2.0L 4×2 AT Tương đương
Giá bán 585 triệu đồng khoảng 670 – 700 triệu đồng tại đại lý chính hãng từ 520 triệu – 570 triệu đồng (tuỳ xe, vị trí và tình trạng)
Tình trạng Xe đã qua sử dụng, 1 chủ, bảo hành hãng còn Mới 100% Đã qua sử dụng, bảo hành còn tùy xe
Địa điểm bán Thừa Thiên Huế Toàn quốc Toàn quốc

Nhận xét về giá cả và tính hợp lý

Giá 585 triệu đồng cho xe đã chạy 70,000 km là mức giá khá sát với giá xe mới tại đại lý (khoảng 670-700 triệu đồng). Trong khi đó, xe mới sẽ có đầy đủ chế độ bảo hành, tình trạng xe hoàn hảo và không có nguy cơ hao mòn, hư hỏng như xe đã sử dụng. Thông thường, xe bán tải như Ford Ranger khi chạy đến 70,000 km thường giảm giá khoảng 15-20% so với giá mới, tương đương khoảng 530-570 triệu đồng.

Điều này cho thấy giá hiện tại có thể cao hơn giá trị thực tế của xe cùng đời và số km đã đi trên thị trường. Nếu xe có đầy đủ bảo hành hãng, bảo dưỡng định kỳ đầy đủ, tình trạng máy móc, khung gầm tốt thì giá này có thể chấp nhận nhưng vẫn chưa phải là ưu đãi.

Những lưu ý quan trọng khi xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng và sửa chữa xe để đảm bảo không có tai nạn hay hư hỏng lớn.
  • Kiểm tra kỹ hệ thống hộp số tự động và động cơ dầu diesel, đặc biệt khi xe đã chạy 70,000 km.
  • Xem xét kỹ lưỡng các chi tiết thùng xe, nắp thùng, hệ thống điện và tiện ích đi kèm.
  • Đàm phán thêm các điều kiện bảo hành hoặc hỗ trợ kỹ thuật từ người bán.
  • So sánh giá ở các đại lý và các xe tương tự trên các trang rao vặt uy tín để có thêm cơ sở quyết định.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên các dữ liệu hiện tại, tôi đề xuất mức giá hợp lý cho chiếc xe này nên nằm trong khoảng:

530 triệu đến 560 triệu đồng

Ở mức giá này, người mua sẽ có lợi hơn về mặt giá trị so với tình trạng xe và có thể giảm rủi ro khi xe đã qua sử dụng nhiều km.

Kết luận

Nếu bạn không vội và có thể kiểm tra kỹ xe, đàm phán giá xuống khoảng 530-560 triệu đồng sẽ là lựa chọn tốt hơn. Giá 585 triệu đồng chỉ hợp lý nếu xe có tình trạng cực tốt, bảo hành dài hạn và có thêm các tiện ích hay phụ kiện đi kèm giá trị. Ngoài ra, cần lưu ý kỹ các điểm về bảo dưỡng, tình trạng hộp số và động cơ vì xe đã chạy khá nhiều km.

Thông tin Ô Tô

Xe nha mua mới 2023 số tự động 1cau ,Xe mới kiểm định,Len nap thùng