Check giá Ô Tô "Xe Lexus ES 250 2022"

Giá: 2 Tỷ 255 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Lexus Es 2022

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2022

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    29000

  • Xuất xứ

    Nhập Khẩu

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Động cơ

    Xăng 2.5 L

  • Màu ngoại thất

    Xanh

  • Màu nội thất

    Nâu

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Số cửa

    4

  • Dẫn động

    Fwd - Dẫn Động Cầu Trước

  • Tỉnh

    Hà Nội

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 2 Tỷ 255 Triệu cho Lexus ES 250 2022

Giá 2 Tỷ 255 Triệu cho một chiếc Lexus ES 250 sản xuất 2022, chạy 29.000 km tại Hà Nội là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh thị trường xe cũ hiện nay. Dòng ES của Lexus vốn nổi tiếng về sự sang trọng, bền bỉ và giữ giá tốt, do đó mức giá này phản ánh đúng giá trị thực tế của xe.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Lexus ES 250 2022 (29.000 km) Giá thị trường tham khảo (2022 – 2023, xe cũ) Nhận xét
Năm sản xuất 2022 2021 – 2022 Xe đời mới, không lỗi thời công nghệ
Số km đã đi 29.000 km 20.000 – 40.000 km Odo hợp lý, xe còn rất mới, ít hao mòn
Động cơ & Hộp số 2.5L xăng, số tự động Tương đương Động cơ phổ biến, tiết kiệm nhiên liệu ổn, vận hành êm ái
Dẫn động FWD (cầu trước) Thông thường Phù hợp chạy đô thị và đường trường, tiết kiệm nhiên liệu
Màu sắc Xanh ngoại thất, nâu nội thất Phổ biến – màu sắc sang trọng Thẩm mỹ cao, dễ bán lại
Xuất xứ Nhập khẩu Nhập khẩu hoặc lắp ráp trong nước Xe nhập khẩu thường giữ giá hơn
Giá bán 2 Tỷ 255 Triệu 2 – 2.3 Tỷ (tùy xe và khu vực) Giá nằm ở mức trung bình đến cao, phản ánh tình trạng và nguồn gốc xe tốt.

Lưu ý khi mua xe

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ pháp lý, biển số Hà Nội có thể ảnh hưởng đến phí trước bạ và chi phí đăng ký.
  • Kiểm tra kỹ tình trạng xe, không chỉ dựa vào odo, cần xem xét bảo dưỡng định kỳ, va chạm hay tai nạn.
  • Thương lượng giá, đặc biệt nếu xe có điểm trừ nhỏ về ngoại thất hoặc nội thất.
  • Xem xét các chi phí bảo trì, bảo hiểm, và thuế liên quan để tính tổng chi phí sở hữu.
  • Kiểm tra lịch sử nhập khẩu và bảo hành chính hãng nếu còn thời hạn.

Đề xuất giá hợp lý hơn

Dựa trên phân tích, nếu xe giữ được trạng thái nguyên bản, bảo dưỡng tốt và không có rủi ro pháp lý, mức giá 2 Tỷ 255 Triệu là hợp lý. Tuy nhiên, bạn có thể thử thương lượng xuống mức khoảng 2 Tỷ 150 – 2 Tỷ 180 Triệu để có thêm đòn bẩy tài chính hoặc bù vào các chi phí sau mua xe.

Thông tin Ô Tô

Sản xuất 2022 , model 2023

Biển Tư nhân sử dụng mua mới từ đầu

Odo 29.000 km siêu mới .