Check giá Ô Tô "Mazda 6 2014 2.5 L – 90000 km"

Giá: 420.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mazda 6 2014

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Số 100 Nhuận Đức- Xã Nhuận Đức, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Huyện Củ Chi

  • Màu ngoại thất

    Xanh Dương

  • Xuất xứ

    Nhật Bản

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2014

  • Số km đã đi

    90000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Phiên bản

    7055

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Nhuận Đức

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá Mazda 6 2014, 2.5L, 90,000 km tại 420 triệu đồng

Mức giá 420 triệu đồng cho chiếc Mazda 6 đời 2014, phiên bản 2.5L đã đi 90,000 km là mức giá khá sát với thị trường hiện tại, đặc biệt khi xe còn nguyên bản, bảo hành hãng và chỉ có 1 chủ sử dụng. Dòng sedan hạng D như Mazda 6 ở TP. Hồ Chí Minh với tình trạng xe đã dùng, hộp số tự động và động cơ xăng dung tích 2.5L thường có giá dao động trong khoảng 400 – 450 triệu đồng tùy vào tình trạng và phụ kiện đi kèm.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Tiêu chí Chiếc xe phân tích Tham khảo thị trường (Mazda 6 2014, 2.5L)
Giá bán (triệu đồng) 420 400 – 450
Số km đã đi 90,000 km 80,000 – 120,000 km
Số đời chủ 1 chủ 1 – 2 chủ
Tình trạng xe Xe đã dùng, còn bảo hành hãng, phụ kiện đầy đủ Xe nguyên bản, bảo dưỡng định kỳ
Màu sắc Xanh dương Phổ biến: trắng, đen, xám, xanh dương
Địa điểm bán Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh TP. Hồ Chí Minh

Những điểm cần lưu ý khi quyết định mua xe

  • Kiểm tra kỹ tình trạng máy móc, khung gầm và hệ thống điện, đặc biệt do xe đã vận hành 90,000 km.
  • Xem xét lịch sử bảo dưỡng, bảo hành hãng còn hiệu lực như mô tả, đây là ưu điểm lớn giúp giảm rủi ro chi phí sửa chữa.
  • Kiểm tra lại phụ kiện đi kèm và tình trạng các bộ phận vừa thay thế như bugi, nước mát, lọc xăng, nhớt, lọc nhớt để xác nhận thực trạng.
  • Xác minh tính pháp lý xe rõ ràng, đảm bảo không tranh chấp, không bị ngập nước hoặc tai nạn nặng.
  • Thương lượng giá có thể dựa vào thực trạng thực tế xe và các yếu tố phụ kiện, bảo dưỡng để giảm nhẹ giá nếu phát hiện điểm chưa ưng ý.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên khảo sát thị trường và tình trạng xe, bạn có thể cân nhắc mức giá từ 400 triệu đến 410 triệu đồng nếu xe không có lỗi kỹ thuật hay hư hỏng lớn. Trong trường hợp xe được bảo dưỡng đầy đủ, phụ kiện mới và người bán thiện chí, mức giá 420 triệu đồng vẫn chấp nhận được nếu bạn không muốn mất thời gian tìm kiếm thêm xe. Tuy nhiên, nếu có thể thương lượng được giá khoảng 410 triệu sẽ là lựa chọn tối ưu hơn về mặt chi phí.

Thông tin Ô Tô

Xe nhà đang sử dụng, đã có xe nên dư sử dụng. Tiếp người thiện chí. Có thương lượng
4 võ còn mới
Bugi mới thay
nước mát mới thay
Đã thay lọc xăng
Mới thay nhớt + lọc nhớt