Check giá Ô Tô "Mazda 2 2016 – 1.5 AT ( 1 chủ mua mới)"

Giá: 285.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mazda 2 2020

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Chung Cư Richmon, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Quận Bình Thạnh

  • Màu ngoại thất

    Xanh Dương

  • Xuất xứ

    Thái Lan

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Năm sản xuất

    2020

  • Số km đã đi

    150000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Biển số xe

    Tphcmp

  • Phiên bản

    7887

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 26

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 285 triệu đồng cho Mazda 2 2016 – 1.5 AT (1 chủ mua mới)

Mức giá 285 triệu đồng cho chiếc Mazda 2 đời 2016 với hộp số tự động và 1 chủ sử dụng là khá cao so với mặt bằng chung trên thị trường xe cũ hiện nay. Có một số điểm bất thường trong thông tin cần làm rõ trước khi quyết định xuống tiền.

Phân tích chi tiết thông tin và so sánh thực tế

  • Năm sản xuất và đời xe: Tiêu đề ghi 2016, tuy nhiên dữ liệu chi tiết lại cho năm sản xuất là 2020. Đây là điểm cần xác minh kỹ bởi xe Mazda 2 đời 2016 thường có giá thấp hơn đời 2020 đáng kể.
  • Số km đã đi: 150.000 km là mức chạy khá cao, đặc biệt với xe đời 2020 (nếu đúng). Xe chạy nhiều km sẽ ảnh hưởng đến độ bền, chi phí bảo dưỡng sửa chữa tăng lên.
  • Màu ngoại thất: Xanh dương là màu ít phổ biến hơn so với trắng, bạc hoặc đen, có thể ảnh hưởng nhẹ tới thanh khoản khi bán lại.
  • Xuất xứ: Xe Thái Lan thường có chất lượng và phụ tùng dễ tìm, giúp duy trì giá trị tốt hơn so với xe nhập khẩu từ các thị trường khác.
  • Trạng thái xe: Cam kết 1 chủ, không đâm đụng, không ngập nước, bảo dưỡng đầy đủ và bảo hành hãng là điểm cộng lớn, tăng độ tin cậy và giảm rủi ro cho người mua.

Bảng so sánh giá Mazda 2 cũ trên thị trường Việt Nam (tham khảo)

Năm sản xuất Số km đã đi Giá tham khảo (triệu đồng) Trạng thái & Ghi chú
2016 80.000 – 120.000 km 230 – 260 1 chủ, bảo dưỡng tốt
2018 60.000 – 100.000 km 280 – 310 1-2 chủ, bảo dưỡng hãng
2020 50.000 – 100.000 km 320 – 350 1 chủ, bảo hành hãng
2020 150.000 km 280 – 300 Chạy nhiều km, cần kiểm tra kỹ

Kết luận và khuyến nghị khi mua xe

Nếu chiếc xe đúng là đời 2016, mức giá 285 triệu đồng là cao hơn trung bình thị trường khoảng 20-30 triệu đồng. Tuy nhiên nếu xe thực sự chỉ có 1 chủ, bảo dưỡng đầy đủ, không đâm đụng và không ngập nước thì mức giá này có thể chấp nhận được.

Nếu xe là đời 2020 như thông tin chi tiết, mức giá 285 triệu đồng lại là rất hợp lý hoặc thậm chí thấp hơn giá thị trường do số km đã đi lên tới 150.000 km khá nhiều.

Những điểm bạn cần lưu ý trước khi quyết định mua:

  • Xác minh chính xác năm sản xuất và đời xe thông qua giấy tờ và kiểm tra thực tế.
  • Kiểm tra lịch sử bảo dưỡng chi tiết tại hãng Mazda, đối chiếu với số km thực tế.
  • Kiểm tra kỹ trạng thái động cơ, hộp số, hệ thống phanh, hệ thống điện và hiện trạng tổng thể xe.
  • Yêu cầu chạy thử để cảm nhận sự vận hành ổn định và không phát hiện lỗi.
  • Kiểm tra kỹ giấy tờ đăng ký, biển số, tránh xe bị tranh chấp hoặc thủ tục pháp lý phức tạp.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn (dự kiến) nếu xe đúng đời 2016:

  • Nếu xe chạy dưới 120.000 km, mức giá khoảng 250 – 260 triệu đồng là phù hợp.
  • Với xe chạy 150.000 km, nên giảm giá xuống khoảng 230 – 240 triệu đồng để bù đắp chi phí sửa chữa bảo dưỡng trong tương lai.

Tóm lại, để xuống tiền với mức giá 285 triệu đồng bạn cần ưu tiên xác nhận chính xác đời xe và tình trạng thực tế. Nếu đời 2020 thì đây là mức giá tốt, nếu đời 2016 thì bạn nên thương lượng giảm giá hoặc tìm xe khác có giá cạnh tranh hơn.

Thông tin Ô Tô

Xe 1 đời chủ
Bảo dưỡng lịch sử Full tại hãng Mazda , cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao test hãng toàn bộ, bảo dưỡng lớn , bảo dưỡng đầy đủ theo quy chuẩn của hãng và số km không tua quay, xe về chỉ viec chạy , đến hà nội cũng được không lo sữa chữa