Check giá Ô Tô "VinFast Fadil 2020 1.4 AT Plus – 76000 km"

Giá: 288.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Vinfast Fadil 2020

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Quận 12

  • Màu ngoại thất

    Trắng

  • Xuất xứ

    Việt Nam

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Hatchback

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2020

  • Số km đã đi

    76000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Biển số xe

    61

  • Phiên bản

    649393

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tân Thới Nhất

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 288 triệu đồng cho VinFast Fadil 2020

Mức giá 288 triệu đồng cho chiếc VinFast Fadil 2020 đã chạy 76.000 km là mức giá khá cao so với thị trường hiện tại. Dù xe chỉ có một chủ, còn bảo hành hãng và được bảo dưỡng định kỳ, nhưng số km đã chạy khá lớn với hơn 76.000 km, điều này ảnh hưởng không nhỏ đến giá trị xe đã qua sử dụng.

Phân tích chi tiết giá bán VinFast Fadil 2020 đã qua sử dụng

Tiêu chí Thông số xe Giá tham khảo thị trường (triệu đồng) Nhận xét
Năm sản xuất 2020 280 – 320 Xe đời 2020, không quá cũ, còn hấp dẫn với người mua xe cũ.
Số km đã đi 76.000 km Giá giảm khoảng 10-15% so với xe cùng đời nhưng km thấp (dưới 40.000 km) Số km cao kéo giá xuống, xe đã qua sử dụng nhiều, cần kiểm tra kỹ về máy móc, hệ thống truyền động.
Phiên bản 1.4 AT Plus Giá cao hơn các phiên bản thấp do thêm trang bị Phiên bản Plus có giá cao hơn, tuy nhiên không nhiều mẫu xe Plus chạy nhiều km với giá trên 280 triệu.
Địa điểm bán TP Hồ Chí Minh, Quận 12 Thị trường TP.HCM có giá nhỉnh hơn vùng khác 5-10 triệu Vị trí bán thuận tiện, tuy nhiên cũng không đủ để đẩy giá lên quá cao.

So sánh giá thị trường thực tế cho VinFast Fadil 2020

Dữ liệu từ các trang mua bán xe uy tín tại Việt Nam tháng 6/2024:

Phiên bản Số km Năm sản xuất Giá bán (triệu đồng) Ghi chú
1.4 AT Plus 40.000 km 2020 310 – 320 Km thấp, xe giữ giá tốt
1.4 AT Plus 70.000 – 80.000 km 2020 270 – 285 Xe chạy nhiều, giá giảm
1.4 AT Tiêu chuẩn 30.000 – 50.000 km 2020 255 – 265 Phiên bản thấp hơn, km thấp

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ lưỡng tình trạng máy móc: dù bảo hành hãng nhưng số km chạy lớn có thể ảnh hưởng đến các chi tiết động cơ và hộp số.
  • Đánh giá hiện trạng sơn xe và nội thất: theo mô tả xe còn zin, tuy nhiên cần kiểm tra thực tế để xác nhận không có dấu hiệu va chạm hay ngập nước.
  • Xem xét giấy tờ đăng kiểm còn hạn và xác thực số đời chủ, biển số để tránh rủi ro pháp lý.
  • Thương lượng giá dựa trên số km đã chạy và điều kiện xe thực tế.
  • Kiểm tra phụ kiện đi kèm như camera hành trình, camera lùi hoạt động tốt không.

Đề xuất giá hợp lý hơn

Dựa trên phân tích và tham khảo thị trường, mức giá hợp lý cho chiếc xe này nên nằm trong khoảng 270 – 280 triệu đồng. Nếu xe thực sự giữ gìn tốt, máy móc zin và bảo hành còn dài hạn, có thể cân nhắc giá 280 triệu như mức trên cùng của dải giá cho xe chạy nhiều km.

Tóm lại: Mức giá 288 triệu đồng hơi cao so với số km sử dụng và mặt bằng giá chung. Người mua nên thương lượng giảm giá xuống khoảng 270-280 triệu đồng, đồng thời yêu cầu kiểm tra kỹ xe trước khi quyết định. Nếu xe có lịch sử bảo dưỡng tốt và phụ kiện đi kèm còn nguyên bản hoạt động tốt, mức giá này vẫn có thể chấp nhận được.

Thông tin Ô Tô

Lên đời cần bán đổi xe
Xe đã chạy 76 ngàn km bao k cắn đụng k ngập nước , máy móc zin theo xe
Sơn zin quanh xe nội thất zin nguyên bản
Trang bị camera hành trình camer ra lùi
Bảo dưỡng định kỳ.