Check giá Ô Tô "Chevrolet Spark 2012 LS 1.2 MT – 120000 km"

Giá: 108.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Chevrolet Spark 2012

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường 9, Quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Quận Gò Vấp

  • Màu ngoại thất

    Đỏ

  • Xuất xứ

    Nhật Bản

  • Số chỗ ngồi

    Khác

  • Kiểu dáng

    Hatchback

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tay

  • Năm sản xuất

    2012

  • Số km đã đi

    120000

  • Phiên bản

    652012

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 9

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 108.000.000 đ cho Chevrolet Spark 2012 LS 1.2 MT

Giá 108 triệu đồng cho chiếc Chevrolet Spark 2012 đã chạy 120.000 km có thể xem là mức giá ở tầm trung trên thị trường hiện nay. Đây là dòng hatchback nhỏ, động cơ 1.2L số sàn, phù hợp với nhu cầu dùng xe gia đình hoặc đi lại trong đô thị.

Phân tích chi tiết mức giá so với thị trường

Tiêu chí Thông số xe đang bán Giá tham khảo thị trường (triệu đồng) Nhận xét
Năm sản xuất 2012 50 – 120 Xe cũ 12 năm, mức giá trên 100 triệu khá cao nếu xe không giữ gìn tốt.
Km đã đi 120.000 km 100.000 – 150.000 km phổ biến Km hợp lý cho xe 2012, không quá cao.
Hộp số Số tay Giá thấp hơn số tự động 5-10 triệu Số tay giúp xe bền, ít hỏng vặt, phù hợp người thích lái xe tiết kiệm.
Màu xe Đỏ Không ảnh hưởng nhiều tới giá Màu đỏ gây chú ý, phù hợp người trẻ hoặc cần xe nổi bật.
Xuất xứ Nhật Bản (lắp ráp) Xe Chevrolet thường nhập khẩu từ Hàn Quốc hoặc lắp ráp trong nước Thông tin “Nhật Bản” có thể không chính xác hoặc chỉ là nguồn gốc linh kiện, cần kiểm tra kỹ.
Bảo hành Bảo hành hãng Hiếm khi có bảo hành hãng cho xe cũ 12 năm Nếu có bảo hành chính hãng là điểm cộng lớn, cần kiểm tra rõ điều kiện, thời hạn.

Những lưu ý khi xuống tiền cho xe này

  • Kiểm tra kỹ tình trạng máy móc, hộp số, xe số tay thường ít hỏng nhưng cần đảm bảo côn và sang số mượt.
  • Xem xét lịch sử bảo dưỡng, tai nạn, sửa chữa để đảm bảo xe không gặp sự cố lớn.
  • Kiểm tra giấy tờ rõ ràng, nguồn gốc xe, tránh xe bị tranh chấp, mất giấy tờ.
  • Kiểm tra chính sách bảo hành thật sự có hiệu lực và chi tiết các điều khoản.
  • So sánh với các xe cùng đời cùng phân khúc, nếu có thể thương lượng giảm giá xuống khoảng 95-100 triệu sẽ hợp lý hơn.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên tình trạng xe, năm sản xuất, số km và các yếu tố khác, mức giá 95-100 triệu đồng sẽ là mức giá hợp lý hơn để cân bằng giữa chất lượng xe và chi phí đầu tư.

Nếu xe có bảo hành hãng thật sự và tình trạng tốt, có thể chấp nhận mức giá 105 triệu đồng nhưng không nên vượt quá 110 triệu.

Thông tin Ô Tô

Xe gia đình sử dụng số sàn máy 1.2 màu đỏ ace cần lh