Nhận định mức giá Ford Ranger 2020 XL 2.2L 4×4 MT – 33,000 km
Giá 455 triệu đồng cho chiếc Ford Ranger 2020 bản XL 2.2L 4×4 MT với 33,000 km đi là mức giá tương đối hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện tại tại Hà Nội.
Phân tích chi tiết mức giá
Tiêu chí | Thông số xe rao bán | Giá thị trường tham khảo | Nhận xét |
---|---|---|---|
Năm sản xuất & đăng ký | 2020 (cuối 2019 sản xuất, đăng ký 2020) | 2019-2020: 430 – 480 triệu đồng | Xe đời mới, phù hợp với tầm giá |
Số km đã đi | 33,000 km | 20,000 – 40,000 km thường thấy cho xe cũ cùng đời | Chạy khá ít, bảo dưỡng tốt, tăng giá trị xe |
Phiên bản và cấu hình | XL 2.2L 4×4 MT (số tay, 2 cầu, dầu diesel) | Phiên bản thấp hơn Wildtrak, giá thấp hơn khoảng 100 – 150 triệu so bản cao cấp | Phiên bản phổ biến, hợp lý với giá này |
Địa điểm bán | Hà Nội (quận Nam Từ Liêm) | Giá xe tại Hà Nội thường cao hơn các tỉnh khác 5-10% | Giá đã bao gồm yếu tố khu vực |
Trang bị và tình trạng xe | Giữ zin 99%, đã gắn thêm ghế ra, màn hình sim 4G, đầy đủ tính năng tiêu chuẩn | Xe nguyên bản hoặc độ nhẹ có thể tăng giá 10-20 triệu | Trang bị thêm có thể tăng giá trị xe |
So sánh giá xe Ford Ranger 2020 XL 2.2L 4×4 MT trên thị trường
Dưới đây là bảng giá tham khảo Ford Ranger 2020 bản XL 2.2L 4×4 MT có km tương tự tại Hà Nội và các tỉnh khác:
Địa điểm | Số km | Giá bán (triệu đồng) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hà Nội | 30,000 – 35,000 km | 450 – 460 | Xe zin, một chủ, bảo hành hãng |
Hồ Chí Minh | 30,000 – 35,000 km | 430 – 445 | Giá thấp hơn do vùng miền |
Các tỉnh khác | 30,000 – 35,000 km | 420 – 440 | Thường giá thấp hơn Hà Nội 5-10% |
Lưu ý khi xuống tiền mua xe này
- Kiểm tra thực tế xe kỹ càng, ưu tiên test thử trên đường để đánh giá hệ truyền động số tay và 4×4.
- Xem xét lịch sử bảo dưỡng chính hãng, giấy tờ rõ ràng và cam kết không đâm đụng ngập nước.
- Kiểm tra tính hợp lệ của gói bảo hành hãng còn lại và các phụ kiện đã lắp thêm có ảnh hưởng đến bảo hành hay không.
- Tham khảo thêm các xe khác cùng đời, cùng cấu hình để thương lượng giá tốt hơn, có thể đề xuất khoảng 435 – 445 triệu đồng nếu muốn có thêm đàm phán.
- Xem xét kỹ điều kiện vay ngân hàng 70% giá trị xe nếu cần hỗ trợ tài chính.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên phân tích và so sánh thực tế thị trường, mức giá 455 triệu đồng là chấp nhận được nếu xe bảo đảm zin nguyên bản, giấy tờ rõ ràng và bảo hành còn hiệu lực.
Tuy nhiên nếu muốn có lợi thế hơn khi mua, bạn có thể căn cứ để thương lượng giảm giá xuống còn 435 – 445 triệu đồng. Mức giá này vẫn đảm bảo mua được xe chất lượng, chạy ít km, bản 4×4, số tay, và phù hợp với ngân sách đa số người mua xe bán tải cũ hiện nay.