Check giá Ô Tô "Mazda 2 1.5 AT – 348 Triệu"

Giá: 348.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mazda 2 2017

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Xã Phước Tín, Thị Xã Phước Long, Bình Phước

  • Quận, huyện

    Thị Xã Phước Long

  • Xuất xứ

    Đang Cập Nhật

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Hatchback

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Năm sản xuất

    2017

  • Số km đã đi

    0

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Phiên bản

    5469

  • Tỉnh

    Bình Phước

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Phước Tín

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá Mazda 2 1.5 AT 2017 – 348 triệu đồng

Mức giá 348 triệu đồng cho Mazda 2 1.5 AT sản xuất năm 2017 là tương đối hợp lý

Thông tin xe đã qua sử dụng, 1 chủ, không đâm đụng, không ngập nước, đi được 0 km (có thể là chưa cập nhật hoặc xe mới đăng ký lại) cùng chế độ bảo hành hãng là điểm cộng giúp tăng giá trị xe.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông số Mazda 2 2017 (Tin đăng) Tham khảo thị trường (Mazda 2 2017) Nhận xét
Giá bán 348 triệu đồng 330 – 370 triệu đồng Giá nằm trong khoảng trung bình, thể hiện xe bảo dưỡng tốt, giữ giá.
Số km đã đi 0 km (có thể chưa cập nhật thực tế) 40.000 – 80.000 km phổ biến Cần kiểm tra lại số km thực tế để tránh rủi ro.
Số đời chủ 1 chủ 1-2 chủ là phổ biến Ưu điểm, xe ít thay chủ giúp tình trạng xe tốt hơn.
Tình trạng xe Nguyên bản, không đâm đụng, không ngập nước Xe nguyên bản luôn được đánh giá cao hơn Giúp duy trì giá trị và độ bền xe.
Chế độ bảo hành Bảo hành hãng Ít xe cũ còn bảo hành hãng Rất đáng giá, giảm rủi ro sau mua.
Địa điểm bán Bình Phước (Thị xã Phước Long) Thị trường tỉnh thường giá mềm hơn TP lớn Có thể thương lượng giá tốt hơn.

Lưu ý quan trọng khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra thực tế số km đã đi, vì “0 km” có thể do chưa cập nhật hoặc xe đăng ký lại.
  • Yêu cầu kiểm tra giấy tờ chính chủ, đảm bảo không vướng pháp lý hoặc tranh chấp.
  • Kiểm tra kỹ các bộ phận cơ bản: máy móc, hộp số, hệ thống điện, hệ thống phanh để tránh chi phí sửa chữa sau này.
  • Thử lái để cảm nhận vận hành, tiếng máy và phát hiện các dấu hiệu bất thường.
  • Kiểm tra lịch sử bảo dưỡng, sửa chữa để đánh giá tình trạng xe.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên điều kiện xe và thị trường, nếu xe có số km thực tế dưới 50.000 km, tình trạng tốt, bảo hành hãng còn hiệu lực thì mức giá từ 335 – 345 triệu đồng sẽ hợp lý để bạn có thể thương lượng.

Nếu số km thực tế cao hơn hoặc có dấu hiệu cần bảo dưỡng lớn, bạn nên đề nghị giảm giá xuống khoảng 320 – 330 triệu đồng.

Thông tin Ô Tô

Xe nguyên bản không đâm đụng, ngập nước. Anh chị quan tâm lh