Check giá Ô Tô "Mazda CX 5 2016 2.5 AT AWD – 80000 km"

Giá: 420.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mazda Cx 5 2016

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    26 Intracom Vĩnh Ngọc, Xã Vĩnh Ngọc, Huyện Đông Anh, Hà Nội

  • Quận, huyện

    Huyện Đông Anh

  • Màu ngoại thất

    Nâu

  • Xuất xứ

    Việt Nam

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Suv / Cross Over

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2016

  • Số km đã đi

    80000

  • Phiên bản

    5556

  • Tỉnh

    Hà Nội

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Vĩnh Ngọc

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 420 triệu đồng cho Mazda CX-5 2016

Mức giá 420 triệu đồng là khá hợp lý

Phân tích chi tiết so sánh mức giá

Tiêu chí Mức giá đề xuất (triệu đồng) Giá thị trường phổ biến (triệu đồng) Nhận xét
Xe Mazda CX-5 2016 bản 2.5 AT AWD chạy 80,000 km 420 400 – 440 Giá nằm trong tầm trung của thị trường, không quá cao so với xe tương tự
Xe cùng loại và năm sản xuất, bản 2.0 AT, chạy dưới 70,000 km 380 – 410 Giá thấp hơn bản 2.5 AWD do động cơ và trang bị thấp hơn
Xe Mazda CX-5 2016 bản 2.5 AT AWD, chạy trên 90,000 km 390 – 420 Giá thấp hơn do số km cao hơn, dễ hao mòn

Lý do mức giá trên được đánh giá hợp lý

  • Xe có số km sử dụng ở mức trung bình, không quá cao so với tuổi xe 8 năm.
  • Bản 2.5 AT AWD là phiên bản cao cấp, giá trị xe cao hơn các bản thấp hơn.
  • Xe đã được bảo dưỡng định kỳ theo lịch sử hãng, đồng thời còn hạn đăng kiểm, tạo sự an tâm về mặt kỹ thuật.
  • Thông tin xe 1 chủ, ngoại thất màu nâu độc đáo, có phụ kiện đi kèm và chính sách bảo hành hãng giúp tăng giá trị.

Những lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ tình trạng thực tế của xe, nhất là hệ thống truyền động AWD và hộp số tự động.
  • Xem xét lịch sử bảo dưỡng chi tiết để đảm bảo xe không bị tai nạn hoặc ngập nước.
  • Thử lái để cảm nhận vận hành, đặc biệt hệ thống treo và phanh.
  • Kiểm tra giấy tờ xe, đảm bảo không có tranh chấp hay vướng mắc pháp lý.
  • Thương lượng giá với người bán, có thể đề xuất mức giá từ 400 triệu đồng đến 410 triệu đồng – mức giá này vẫn hợp lý và có thể tạo thêm lợi thế về tài chính.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên các yếu tố kỹ thuật và thị trường hiện tại, tôi đề xuất mức giá hợp lý là 400 triệu đồng đến 410 triệu đồng. Mức giá này vừa phản ánh đúng giá trị xe đã qua sử dụng, vừa có thể giúp bạn có thêm lợi thế khi thương lượng. Nếu xe có lịch sử bảo dưỡng minh bạch, ngoại hình và vận hành tốt, mức giá 420 triệu đồng cũng là lựa chọn chấp nhận được.

Thông tin Ô Tô

1chủ từ đầu
xe như mới được spa lại kỹ lưỡng
bảo dưỡng định kỳ theo lịch sử hãng