Check giá Ô Tô "Xe Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec 2021"

Giá: 510 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Mitsubishi Triton 2021

  • Năm sản xuất

    2021

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    73068

  • Xuất xứ

    Nhập Khẩu

  • Kiểu dáng

    Bán Tải / Pickup

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Động cơ

    Dầu 2.4 L

  • Màu ngoại thất

    Màu Khác

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Số cửa

    4

  • Dẫn động

    Rfd - Dẫn Động Cầu Sau

  • Tỉnh

    Phú Thọ

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 510 triệu cho Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec 2021

Với các thông tin chính xác về chiếc Mitsubishi Triton 2021, giá 510 triệu đồng cần được đánh giá dựa trên các yếu tố như năm sản xuất, tình trạng xe, số km đã đi, động cơ, hộp số và xuất xứ.

Đây là mẫu xe bán tải nhập khẩu, động cơ dầu 2.4L, hộp số tự động, dẫn động cầu sau (RFD), đã sử dụng với quãng đường 73.068 km, thuộc phân khúc phổ biến trong thị trường xe bán tải cũ tại Việt Nam.

Phân tích thị trường và so sánh giá

Tiêu chí Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec 2021 (Tin đăng) Mức giá tham khảo thị trường (triệu đồng) Ghi chú
Năm sản xuất 2021 2020-2021 Xe đời mới
Số km đã đi 73,068 km 40,000 – 80,000 km Chấp nhận được với xe 3 năm
Động cơ & Hộp số Dầu 2.4L, số tự động Tương đương Động cơ phổ biến, hộp số tự động được ưa chuộng
Xuất xứ Nhập khẩu Nhập khẩu Giá thường cao hơn xe lắp ráp trong nước
Giá đề xuất trên thị trường 510 triệu (tin đăng) 480 – 530 triệu Phù hợp với xe đã qua sử dụng, km tương đối

Nhận xét chi tiết

Giá 510 triệu đồng là hợp lý trong bối cảnh xe nhập khẩu, đời mới 2021, hộp số tự động với động cơ dầu 2.4L. Mức giá này nằm trong khoảng giá phổ biến của các dòng Mitsubishi Triton 4×2 đã qua sử dụng tại Việt Nam, đặc biệt khi xe có số km đi gần 73,000 km, không phải quá thấp nhưng vẫn chấp nhận được.

Tuy nhiên, với số km vận hành hơn 70,000 km, người mua nên lưu ý kiểm tra kỹ lưỡng về tình trạng máy móc, hộp số và hệ thống dẫn động cầu sau, đồng thời kiểm tra lịch sử bảo dưỡng để đảm bảo xe không gặp các vấn đề lớn phát sinh.

Ngoài ra, xe có màu ngoại thất “màu khác” nên cần xem xét sở thích cá nhân cũng như khả năng giữ giá và dễ bán lại trong tương lai.

Lưu ý khi quyết định mua xe

  • Kiểm tra kỹ keo chỉ, máy số zin như cam kết để tránh xe bị tai nạn hoặc thay thế linh kiện lớn.
  • Kiểm tra giấy tờ chính chủ, lịch sử đăng ký xe rõ ràng và không vướng mắc pháp lý.
  • Thử lái để cảm nhận hộp số tự động và hệ thống dẫn động cầu sau vận hành ổn định.
  • Tham khảo thêm các xe cùng loại, đời tương tự ở khu vực khác để có thêm dữ liệu so sánh giá.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Nếu người mua muốn có thêm đòn bẩy thương lượng, mức giá khoảng 480 – 495 triệu đồng là hợp lý để thương lượng do xe đã chạy hơn 70,000 km và là xe nhập khẩu. Mức giá này cân bằng giữa chất lượng và chi phí xuống tiền.

Thông tin Ô Tô

xe chính chủ từ đầu, cam kết toàn quốc, keo chỉ, máy số zin, nội ngoại thất cực mới