Check giá Ô Tô "Mazda 2 2023 1.5 AT – 21000 km"

Giá: 420.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mazda 2 2023

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Xã Điện Phước, Thị Xã Điện Bàn, Quảng Nam

  • Quận, huyện

    Thị Xã Điện Bàn

  • Màu ngoại thất

    Trắng

  • Xuất xứ

    Thái Lan

  • Số chỗ ngồi

    Khác

  • Kiểu dáng

    Hatchback

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2023

  • Số km đã đi

    21000

  • Phiên bản

    648014

  • Tỉnh

    Quảng Nam

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Điện Phước

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 420.000.000 đ cho Mazda 2 2023

Mức giá 420 triệu đồng cho chiếc Mazda 2 đời 2023 đã chạy 21.000 km tại thị trường Quảng Nam là đáng xem xét

Với một chiếc hatchback cỡ nhỏ, sản xuất năm 2023, hộp số tự động, động cơ xăng, màu trắng, và có trang bị phụ kiện đi kèm như màn hình, camera 360, cảm biến đỗ xe, phím điều khiển trên vô lăng, đây là mức giá khá sát với giá lăn bánh xe mới đã qua sử dụng khoảng 1-2 năm.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông số xe Mazda 2 2023 Tham khảo giá xe cùng phân khúc (cùng đời hoặc tương đương) Nhận xét
Năm sản xuất 2023 2022 – 2023 Xe đời mới, giá giữ ổn định
Số km đã đi 21.000 km Khoảng 10.000 – 30.000 km Còn khá mới, chưa nhiều hao mòn
Kiểu dáng Hatchback Hatchback phân khúc B Phù hợp với nhu cầu đô thị, tiết kiệm nhiên liệu
Xuất xứ Thái Lan Thái Lan hoặc Nhật Bản Chất lượng lắp ráp tốt, phổ biến tại Việt Nam
Phụ kiện đi kèm Có: màn hình, cam 360, cảm biến, phím vô lăng Trang bị tiêu chuẩn hoặc nâng cấp Tăng tính tiện nghi, giá bán hợp lý
Giá bán tham khảo mới Khoảng 480 – 530 triệu đồng (Mazda 2 bản cao cấp) Giá xe cũ giảm khoảng 15-20%
Giá đề xuất 380 – 400 triệu đồng Hợp lý hơn nếu muốn thương lượng

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng tại hãng, xác nhận các phụ kiện nâng cấp có chính hãng hay không.
  • Xem xét tình trạng bảo hành hãng còn hiệu lực, và điều kiện bảo hành cụ thể.
  • Kiểm tra kỹ các hạng mục kỹ thuật: hệ thống phanh, động cơ, hộp số tự động, hệ thống điện.
  • Kiểm tra kỹ tình trạng đăng kiểm và giấy tờ pháp lý xe đầy đủ, rõ ràng.
  • Đánh giá tổng thể ngoại thất, nội thất, tình trạng sơn xe và các dấu hiệu va chạm hay sửa chữa.
  • So sánh giá với các xe tương tự tại khu vực để có cơ sở thương lượng.

Kết luận

Mức giá 420 triệu đồng là hợp lý trong trường hợp xe được bảo dưỡng tốt, phụ kiện chính hãng và tình trạng xe còn rất mới.

Nếu bạn có thể thương lượng được mức giá khoảng 380 – 400 triệu đồng sẽ là mức giá rất tốt, đảm bảo giá trị sử dụng và tiết kiệm hơn so với mua xe mới.

Thông tin Ô Tô

Tình trạng xe còn rất mới, full lịch sử bảo dưỡng hãng, đã lên màn hình kèm cam 360, phím vô lăng, cảm biến đỗ xe, ....