Nhận định tổng quan về mức giá 840 triệu cho Mitsubishi Pajero Sport 2.4D 4×2 AT 2021
Mức giá 840 triệu đồng cho một chiếc Mitsubishi Pajero Sport 2021 đã qua sử dụng với 60,000 km là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh thị trường xe SUV 7 chỗ cỡ trung tại Việt Nam hiện nay. Dòng xe này thuộc phân khúc SUV nhập khẩu, động cơ dầu 2.4L, dẫn động cầu sau, hộp số tự động, 7 chỗ ngồi phù hợp với các gia đình cần xe rộng rãi và tiết kiệm nhiên liệu hơn so với động cơ xăng.
Phân tích chi tiết mức giá dựa trên thị trường và các yếu tố liên quan
Tiêu chí | Mitsubishi Pajero Sport 2.4D 4×2 AT 2021 (xe đang xem) | Tham khảo thị trường |
---|---|---|
Giá bán (triệu đồng) | 840 | 800 – 880 triệu cho xe cùng đời, cùng cấu hình, khoảng 40,000 – 70,000 km |
Số km đã đi (km) | 60,000 | Thông thường xe 2021 chạy dưới 50,000 km được định giá cao hơn, tuy nhiên 60,000 km vẫn nằm trong mức chấp nhận được cho dòng xe diesel bền bỉ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Xe nhập khẩu nguyên chiếc thường có giá cao hơn xe lắp ráp trong nước từ 5-10% |
Động cơ & dẫn động | Dầu 2.4L, dẫn động cầu sau (RFD) | Động cơ dầu tiết kiệm nhiên liệu, chi phí bảo dưỡng thấp hơn so với động cơ xăng, phù hợp với người chạy đường dài |
Tình trạng xe | 1 chủ, cam kết không đâm đụng, không ngập nước, bao check hãng | Điều kiện xe tốt là yếu tố then chốt để giá không bị giảm sâu |
Trang bị tiện nghi | Màn hình cảm ứng 8 inch, Android Auto/Apple Carplay, điều hòa tự động 2 vùng, ghế da cao cấp | Trang bị tiêu chuẩn tương đương các đối thủ trong phân khúc |
Lưu ý quan trọng khi quyết định xuống tiền
- Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng, sửa chữa chính hãng để đảm bảo xe được chăm sóc đúng chuẩn.
- Kiểm tra thực tế xe tại các trung tâm dịch vụ hoặc gara uy tín để xác nhận không có dấu hiệu đâm va, ngập nước hoặc hư hỏng tiềm ẩn.
- Xem xét kỹ hợp đồng mua bán, giấy tờ sang tên và thủ tục pháp lý để tránh phát sinh rắc rối sau này.
- Thương lượng giá nếu phát hiện các điểm cần bảo dưỡng hoặc thay thế phụ tùng trong thời gian tới.
- So sánh thêm các lựa chọn cùng phân khúc, đời xe tương tự để đảm bảo bạn không bỏ qua cơ hội mua với giá tốt hơn.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên phân tích trên, mức giá hợp lý nên hướng tới khoảng từ 800 đến 830 triệu đồng. Mức giá này sẽ giúp bạn có lợi thế thương lượng nếu phát hiện xe cần bảo dưỡng hoặc số km chạy cao hơn mức trung bình thị trường cho dòng xe này.
Nếu xe thực sự trong tình trạng xuất sắc, không cần bảo dưỡng lớn và có đầy đủ giấy tờ minh bạch, giá 840 triệu cũng có thể chấp nhận được để nhanh chóng sở hữu xe.