Check giá Ô Tô "Xe Toyota Corolla altis 2.0V 2009"

Giá: 255 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Toyota Corolla Altis 2009

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2009

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    150000

  • Xuất xứ

    Lắp Ráp Trong Nước

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Động cơ

    Xăng 2.0 L

  • Màu ngoại thất

    Đen

  • Màu nội thất

    Kem

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Số cửa

    4

  • Dẫn động

    Fwd - Dẫn Động Cầu Trước

  • Tỉnh

    Hà Nội

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 255 triệu đồng cho Toyota Corolla Altis 2.0V 2009

Mức giá 255 triệu đồng cho một chiếc Toyota Corolla Altis 2.0V sản xuất năm 2009 tại Hà Nội với các thông số đã cho là tương đối hợp lý trong bối cảnh thị trường xe cũ hiện nay, tuy nhiên vẫn còn có thể thương lượng để đạt được mức giá tốt hơn.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông số của xe đang bán Giá tham khảo trên thị trường (triệu đồng) Nhận xét
Năm sản xuất 2009 250 – 280 Đây là đời xe đã khá cũ (trên 14 năm sử dụng), giá thường dao động trong khoảng này.
Số km đã đi 150,000 km 250 – 270 Số km khá cao nhưng vẫn trong mức chấp nhận được cho xe 14 năm tuổi.
Động cơ & hộp số Xăng 2.0L, số tự động 260 – 280 Phiên bản 2.0V động cơ mạnh hơn nên giá thường cao hơn các bản 1.8 hoặc thấp hơn.
Tình trạng xe Xe đã dùng, máy móc nguyên bản, gầm bệ chắc chắn 250 – 270 Xe giữ nguyên bản, không độ chế, bảo dưỡng tốt sẽ có giá cao hơn.
Xuất xứ Lắp ráp trong nước 250 – 270 Xe lắp ráp trong nước thường có giá thấp hơn xe nhập khẩu nguyên chiếc.
Màu sắc Đen ngoại thất, kem nội thất Không ảnh hưởng nhiều Màu đen là màu phổ biến, không làm tăng hay giảm giá đáng kể.
Địa điểm bán Hà Nội 250 – 270 Thị trường Hà Nội có giá cả thường cao hơn các tỉnh khác do nhu cầu lớn.

Nhận xét và đề xuất giá hợp lý

Giá 255 triệu đồng có thể coi là hợp lý

  • Hệ thống treo, phanh, gầm bệ để đảm bảo không cần sửa chữa lớn.
  • Động cơ và hộp số vận hành êm, không có tiếng kêu lạ.
  • Lịch sử bảo dưỡng định kỳ rõ ràng.
  • Kiểm tra kỹ phần thân vỏ và nội thất để tránh tình trạng tai nạn hoặc ngập nước.

Về giá cả, bạn có thể thương lượng xuống khoảng 240 – 245 triệu đồng trong trường hợp xe có dấu hiệu hao mòn bình thường nhưng không có lỗi lớn, hoặc nếu phát hiện cần thay thế một vài bộ phận. Đây là mức giá hợp lý giúp bạn giảm thiểu rủi ro và có được chiếc xe tương xứng với giá trị.

Lời khuyên khi quyết định mua

Bên cạnh giá cả, bạn nên:

  • Cho xe được kiểm tra bởi thợ chuyên nghiệp hoặc mang đi kiểm tra tại các trung tâm uy tín.
  • Kiểm tra hồ sơ pháp lý, giấy tờ xe đầy đủ, không bị tranh chấp, không bị cầm cố ngân hàng.
  • Thử lái xe để cảm nhận sự vận hành thực tế.
  • So sánh thêm một vài mẫu xe tương tự trên thị trường để có thêm cơ sở định giá.

Thông tin Ô Tô

Xe đi gia đình rất chi là giữ gìn

Odo chuẩn 15v máy móc nguyên bản gầm bệ chắc êm

Bao check tek theo yêu cầu quý khách

ACE Qt lh trực tiếp để xem xe