Nhận định mức giá VinFast Fadil 2021 – 315 triệu đồng
Giá 315 triệu đồng là mức giá khá hợp lý đối với một chiếc VinFast Fadil sản xuất năm 2021, đã chạy 23.000 km, có hộp số tự động, màu trắng và đã được trang bị thêm nhiều phụ kiện hỗ trợ tiện ích. Tuy nhiên, giá này sẽ phù hợp hơn nếu xe giữ được tình trạng máy móc, nội thất tốt và giấy tờ pháp lý đầy đủ.
Phân tích chi tiết
Tiêu chí | Thông số xe VinFast Fadil 2021 | Tham khảo thị trường (2024, Hà Nội) | Nhận xét |
---|---|---|---|
Năm sản xuất | 2021 | 2020 – 2021 | Xe đời 2 năm, còn mới, phù hợp với mức giá trên. |
Quãng đường đã đi | 23.000 km | 15.000 – 30.000 km | Chạy vừa phải, không quá cao nên xe chưa bị hao mòn lớn. |
Phiên bản và trang bị | Phiên bản 649035, bản base đã lên full phụ kiện như camera trước/sau, màn hình Android, cảm biến áp suất lốp, bệ tì tay | Phiên bản base thường có giá thấp hơn bản nâng cấp, phụ kiện nâng cấp giúp tăng giá trị | Phụ kiện thêm làm tăng giá trị thực tế xe, phù hợp với giá 315 triệu. |
Tình trạng xe | Xe đã qua sử dụng, zin 2v km, đăng kiểm dài hạn, lốp mới | Xe không bị ngập nước, không tai nạn, đăng kiểm dài hạn được ưu tiên | Điểm cộng cho xe khi còn đăng kiểm dài hạn và lốp mới. |
Xuất xứ | “Nước khác” (không rõ chi tiết) | Xe VinFast sản xuất trong nước, xuất xứ rõ ràng | Cần xác minh rõ ràng nguồn gốc xe để tránh xe nhập không chính ngạch hoặc xe không minh bạch. |
Số đời chủ | > 1 chủ | Xe có từ 1-2 chủ là tốt | Xem xét lịch sử sử dụng, bảo dưỡng để tránh phát sinh chi phí sau này. |
Giá thị trường cùng đời, km tại Hà Nội | 315.000.000 đ (đề xuất) | 300 – 330 triệu đồng tùy phụ kiện, tình trạng | Giá đề xuất nằm trong khoảng hợp lý. |
Lưu ý khi mua xe này
- Kiểm tra kỹ giấy tờ xe, đặc biệt là chứng nhận đăng kiểm, bảo hành hãng còn hiệu lực.
- Xem xét chi tiết lịch sử bảo dưỡng và sửa chữa để đánh giá tình trạng vận hành.
- Kiểm tra kỹ phụ kiện đã nâng cấp hoạt động tốt, không bị lỗi.
- Kiểm tra kỹ ngoại thất và nội thất để tránh các dấu hiệu va chạm hoặc ngập nước.
- Thương lượng để có mức giá tốt hơn nếu phát hiện bất kỳ điểm hạn chế nào.
Đề xuất giá hợp lý hơn
Dựa trên tình trạng và trang bị hiện tại, bạn có thể thương lượng mức giá từ 300 – 310 triệu đồng để có sự hợp lý về chi phí, đặc biệt khi xe đã qua sử dụng hơn 1 chủ và cần xác minh kỹ nguồn gốc.