Check giá Ô Tô "Toyota Fortuner 2.7L 2022 – 56000 km"

Giá: 910.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Toyota Fortuner 2022

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Quận Tân Phú

  • Màu ngoại thất

    Nâu

  • Xuất xứ

    Nước Khác

  • Số chỗ ngồi

    7

  • Kiểu dáng

    Suv / Cross Over

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2022

  • Số km đã đi

    56000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Biển số xe

    -

  • Phiên bản

    648589

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tân Sơn Nhì

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá Toyota Fortuner 2.7L 2022 đã qua sử dụng với 56,000 km

Mức giá 910 triệu đồng cho Toyota Fortuner 2.7L sản xuất năm 2022, đã chạy 56,000 km là về cơ bản nằm trong khung giá hợp lý trên thị trường xe đã qua sử dụng tại Việt Nam hiện nay, tuy nhiên cần xem xét thêm nhiều yếu tố chi tiết.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông tin xe bán Tham khảo thị trường (xe cùng đời, bản 2.7L, số tự động, km tương đương)
Năm sản xuất 2022 2021-2022
Động cơ 2.7L xăng, 164 HP, hộp số 6 cấp tự động Động cơ và hộp số tương đương
Số km đã đi 56,000 km 40,000 – 60,000 km
Xuất xứ Lắp ráp (Thông tin mô tả có mâu thuẫn: “xuất xứ nước khác”) Thường là lắp ráp trong nước hoặc nhập khẩu Thái Lan / Indonesia
Màu sắc ngoại thất Đồng ánh kim / nâu (có mâu thuẫn thông tin) Màu phổ biến như trắng, đen, bạc, xám, nâu ít phổ biến hơn
Giá bán 910,000,000 VND 890 – 940 triệu VND (tùy tình trạng, bảo hành, phụ kiện kèm theo)
Phụ kiện và bảo hành Phim cách nhiệt, bảo hành hãng còn hiệu lực, máy móc nguyên bản Điểm cộng tăng giá trị xe đã qua sử dụng

Nhận xét về giá và các yếu tố cần lưu ý khi mua

  • Giá 910 triệu đồng là hợp lý nếu xe thực sự trong tình trạng tốt, máy móc nguyên bản, không đâm đụng, ngập nước và còn bảo hành hãng. Mức giá này cũng phù hợp với dòng xe SUV 7 chỗ phổ biến, nhiều tiện nghi, phục vụ đa dụng.
  • Cần xác minh kỹ thông tin xuất xứ vì mô tả có phần không thống nhất (lắp ráp trong nước hay nhập khẩu). Xe lắp ráp trong nước thường có giá thấp hơn xe nhập khẩu cùng đời.
  • Kiểm tra kỹ hồ sơ bảo dưỡng, lịch sử hoạt động và tình trạng thực tế của xe để tránh các hư hỏng tiềm ẩn do đã chạy 56,000 km.
  • Kiểm tra giấy tờ đăng kiểm còn hạn, số chủ sử dụng (xe 1 chủ là điểm cộng), và các phụ kiện đi kèm.
  • Thương lượng giá có thể giảm nhẹ 10-20 triệu tùy trạng thái thực tế xe và mức độ quan tâm của người bán.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên các dữ liệu thị trường và đặc điểm xe, mức giá hợp lý để thương lượng nên nằm trong khoảng:

  • 890 triệu – 900 triệu đồng nếu xe không có lỗi gì, còn bảo hành và phụ kiện đầy đủ.
  • Giá dưới 890 triệu đồng nếu xe có một số điểm cần phải bảo dưỡng hoặc sửa chữa.

Điều này giúp bạn tránh mua phải xe có giá cao hơn giá trị thực tế và có thể tiết kiệm chi phí sở hữu lâu dài.

Thông tin Ô Tô

- - - 𝑻𝒉𝒐̂𝒏𝒈 𝑻𝒊𝒏 𝑺𝒂̉𝒏 𝑷𝒉𝒂̂̉𝒎 - - -
𝐓𝐞̂𝐧 𝐬𝐚̉𝐧 𝐩𝐡𝐚̂̉𝐦: TOYOTA FORTUNER.
𝑵𝒂̆𝒎 𝒔𝒂̉𝒏 𝒙𝒖𝒂̂́𝒕: 2022.
𝐋𝐨𝐚̣𝐢 𝐧𝐡𝐢𝐞̂𝐧 𝐥𝐢𝐞̣̂𝐮: XĂNG.
𝐃𝐮𝐧𝐠 𝐭𝐢́𝐜𝐡 đ𝐨̣̂𝐧𝐠 𝐜𝐨̛: 2.7L ( 164 HP )
𝐌𝐨𝐦𝐞𝐧 𝐱𝐨𝐚̆́𝐧: 245 NM.
𝑯𝒐̣̂𝒑 𝒔𝒐̂́: 06 CẤP AT.
𝑺𝒐̂́ 𝑲𝒎 (𝑶𝒅𝒐): 56.000 KM.
𝑿𝒖𝒂̂́𝒕 𝒙𝒖̛́: LẮP RÁP.
𝑻𝒓𝒂𝒏𝒈 𝒃𝒊̣ 𝒕𝒉𝒆̂𝒎: PHIM CÁCH NHIỆT...
𝑴𝒂̀𝒖 𝒔𝒂̆́𝒄: ĐỒNG ÁNH KIM.
𝗠𝗮̀𝘂 𝗻𝗼̣̂𝗶 𝘁𝗵𝗮̂́𝘁: ĐEN.
__________________________________
💵💵 𝗚𝗶𝗮́: 910.000.000 VND

__________________________________
💯𝐂𝐚𝐦 𝐤𝐞̂́𝐭 𝐤𝐡𝐨̂𝐧𝐠 đ𝐚̂𝐦 đ𝐮̣𝐧𝐠, 𝐧𝐠𝐚̣̂𝐩 𝐧𝐮̛𝐨̛́𝐜.
💯𝐂𝐚𝐦 𝐤𝐞̂́𝐭 𝐦𝐚́𝐲 𝐦𝐨́𝐜 𝐧𝐠𝐮𝐲𝐞̂𝐧 𝐛𝐚̉𝐧, 𝐤𝐡𝐨̂𝐧𝐠 đ𝐚̣𝐢 𝐭𝐮 𝐦𝐚́𝐲.
💯𝐂𝐡𝐞𝐜𝐤 𝐡𝐚̃𝐧𝐠 𝐭𝐡𝐞𝐨 𝐲𝐞̂𝐮 𝐜𝐚̂̀𝐮 𝐜𝐮̉𝐚 𝐤𝐡𝐚́𝐜𝐡 𝐡𝐚̀𝐧𝐠.
✅𝐌𝐮𝐚 𝐛𝐚́𝐧 𝐱𝐞 𝐜𝐮̃ 𝐭𝐫𝐚𝐨 đ𝐨̂̉𝐢 𝐱𝐞 𝐦𝐨̛́i.
✅𝗛𝗼̂̃ 𝘁𝗿𝗼̛̣ 𝘃𝗮𝘆 𝗻𝗴𝗮̂𝗻 𝗵𝗮̀𝗻𝗴 𝗹𝗲̂𝗻 đ𝗲̂́𝗻 𝟳𝟬% 𝗴𝗶𝗮́ 𝘁𝗿𝗶̣ 𝘅𝗲.