Check giá Ô Tô "Ford Ranger 2020 XLS 2.2L 4×2 AT – 100000 km"

Giá: 495.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Ford Ranger 2020

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Hà Nội

  • Quận, huyện

    Huyện Thanh Trì

  • Màu ngoại thất

    Xám

  • Xuất xứ

    Thái Lan

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Pick-Up (Bán Tải)

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Dầu Diesel

  • Hộp số

    Số Tay

  • Năm sản xuất

    2020

  • Số km đã đi

    100000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Phiên bản

    7738

  • Tỉnh

    Hà Nội

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Tân Triều

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 495 triệu đồng cho Ford Ranger 2020 XLS 2.2L 4×2 AT

Mức giá 495 triệu đồng được đưa ra cho chiếc Ford Ranger 2020 XLS 2.2L 4×2 AT với 100.000 km chạy là mức giá khá hợp lý trên thị trường hiện nay. Dòng Ranger XLS phiên bản thấp hơn so với Wildtrak hay XLS 4×4, nên mức giá này phản ánh đúng trạng thái xe đã sử dụng nhiều, số km đã đi cao và hộp số là số tay chứ không phải số tự động.

Phân tích chi tiết và dữ liệu so sánh

Tiêu chí Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT (2020) Tham khảo xe tương tự tại Việt Nam (2020-2021)
Giá tham khảo 495.000.000 đ (xe đã qua sử dụng, 100.000 km) 490 – 540 triệu đồng (phiên bản XLS, số tay hoặc số tự động, km dưới 80.000)
Phiên bản / Động cơ XLS 2.2L, dầu diesel, số tay, 4×2 XLS 2.2L hoặc XLS 3.2L, số tự động hoặc số tay
Km đã đi 100.000 km thường dưới 80.000 km
Tình trạng xe Một chủ, nguyên bản, không đâm đụng, không ngập nước Thông thường xe dùng kỹ, bảo dưỡng chính hãng
Xuất xứ Thái Lan Thái Lan hoặc Việt Nam lắp ráp

Những lưu ý khi quyết định mua xe

  • Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng và tình trạng máy móc, hộp số vì xe đã chạy 100.000 km, đặc biệt với hộp số tay cần đảm bảo số không bị kêu, côn hoạt động trơn tru.
  • Xe một chủ và nguyên bản là điểm cộng lớn, tuy nhiên cần kiểm tra kỹ xem có dấu hiệu ngập nước hay sửa chữa khung gầm không.
  • Khi thử xe, cần chú ý đến hệ thống treo, phanh, và các chức năng an toàn có hoạt động tốt không.
  • Xem xét thêm chế độ bảo hành hãng còn lại, nếu còn thì đây là ưu điểm giúp giảm rủi ro khi mua xe cũ.
  • Đàm phán giá có thể giảm nhẹ do xe đã chạy 100.000 km và hộp số tay, mức giá hợp lý có thể dao động khoảng 470 – 485 triệu đồng tùy vào tình trạng thực tế.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên các yếu tố trên, mức giá hợp lý hơn để thương lượng sẽ nằm trong khoảng 470.000.000 đến 485.000.000 đồng. Mức giá này hợp lý hơn cho người mua khi xét đến số km đã đi cao và hộp số tay, đồng thời vẫn đảm bảo xe nguyên bản và bảo hành hãng.

Thông tin Ô Tô

Xe cty một chủ, nguyên bản, không đâm đụng, không ngập nước.