Check giá Ô Tô "2015 2.7V 4×2 AT – 118000 km 1 chủ từ đầu"

Giá: 418.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Toyota Fortuner 2015

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường Linh Xuân (Quận Thủ Đức Cũ), Thành Phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Thành Phố Thủ Đức

  • Xuất xứ

    Đang Cập Nhật

  • Số chỗ ngồi

    7

  • Kiểu dáng

    Suv / Cross Over

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Năm sản xuất

    2015

  • Số km đã đi

    118000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Phiên bản

    651306

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Linh Xuân (Quận Thủ Đức Cũ)

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định tổng quan về mức giá 418 triệu đồng cho Toyota Fortuner 2015 2.7V 4×2 AT

Giá 418 triệu đồng cho một chiếc Toyota Fortuner 2015, bản 2.7V 4×2 AT với 118.000 km, 1 chủ sử dụng từ đầu tại TP. Thủ Đức là mức giá tương đối hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện nay. Dòng Fortuner luôn giữ giá khá tốt do thương hiệu Toyota nổi tiếng về độ bền và khả năng giữ giá. Phiên bản 2.7V 4×2 AT thuộc phân khúc SUV/crossover 7 chỗ, trang bị hộp số tự động và dùng nhiên liệu xăng đang được nhiều người dùng ưa chuộng cho cả mục đích gia đình lẫn kinh doanh.

Phân tích chi tiết so sánh giá và tình trạng xe

Tiêu chí Thông tin xe đang bán Tham khảo thị trường 2024 (xe cùng đời, bản 2.7V, 4×2 AT, km ~100-130k)
Năm sản xuất 2015 2015
Số km đã đi 118.000 km 100.000 – 130.000 km
Chủ xe 1 chủ từ đầu, bảo quản kỹ 1-2 chủ, không tai nạn/ngập nước
Tình trạng xe Nguyên bản, không đâm đụng, không lỗi, có màn hình, camera lùi, camera hành trình đầy đủ Xe tương tự, nguyên bản, bảo dưỡng định kỳ
Giá bán đề xuất 418.000.000 đ 400.000.000 – 440.000.000 đ

Qua bảng so sánh, mức giá 418 triệu đồng nằm trong khoảng giá phổ biến của thị trường xe Fortuner đời 2015, bản 2.7V 4×2 AT với số km và tình trạng tương đương tại khu vực TP. Hồ Chí Minh.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ các giấy tờ xe: Đảm bảo xe có giấy tờ đầy đủ, chính chủ, không bị tranh chấp hay thế chấp ngân hàng.
  • Xem xét lịch sử bảo dưỡng, sửa chữa: Mặc dù người bán cam kết máy móc chưa đại tu, bạn nên yêu cầu xem sách bảo dưỡng hoặc phiếu sửa chữa để kiểm chứng.
  • Kiểm tra kỹ phần khung gầm, sơn xe: Để phát hiện dấu hiệu đâm đụng hay ngập nước thật sự không chỉ dựa vào lời người bán.
  • Thử lái xe: Kiểm tra vận hành hộp số, động cơ, hệ thống điện và các trang bị tiện nghi.
  • Xem xét chi phí bảo trì, bảo dưỡng sau khi mua: Mẫu xe này có thể cần bảo dưỡng các chi tiết hao mòn sau 100.000 km.

Đề xuất giá hợp lý hơn

Nếu xe thực sự trong tình trạng nguyên bản, bảo dưỡng kỹ, không lỗi, 1 chủ sử dụng từ đầu và đầy đủ trang bị như cam hành trình, màn hình, thì mức giá 418 triệu đồng là chấp nhận được. Tuy nhiên, bạn có thể thương lượng xuống khoảng 400 triệu đồng để có biên độ tài chính cho việc bảo dưỡng, thay thế phụ tùng sau này.

Nếu phát hiện bất kỳ dấu hiệu sửa chữa, đâm đụng hay bảo dưỡng không đều, mức giá hợp lý nên thấp hơn, dao động trong khoảng 380-395 triệu đồng.

Thông tin Ô Tô

Một chủ mua mới từ đầu.xe bảo quản kỹ không đâm đụng ngập nước không lỗi.màn hình cam lùi cam hành trình đầy đủ.keo chỉ nguyên Rin máy móc chưa đại tu.