Check giá Ô Tô "Xe VinFast Lux A 2.0 Nâng cao 2022"

Giá: 566 Triệu Xe Đã Dùng

Loại xe: Vinfast Lux A 2.0 2022

List tin có thể bạn quan tâm

  • Năm sản xuất

    2022

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Số km đã đi

    40000

  • Xuất xứ

    Lắp Ráp Trong Nước

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Động cơ

    Xăng 2.0 L

  • Màu ngoại thất

    Đen

  • Màu nội thất

    Đen

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Số cửa

    4

  • Dẫn động

    Rfd - Dẫn Động Cầu Sau

  • Tỉnh

    Hà Nội

Liên hệ tin tại Bonbanh.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá 566 triệu cho VinFast Lux A 2.0 2022

Giá 566 triệu đồng cho một chiếc VinFast Lux A 2.0 sản xuất năm 2022, đã đi 40.000 km là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh thị trường ô tô cũ tại Việt Nam hiện nay. Dòng xe này thuộc phân khúc sedan hạng D, được lắp ráp trong nước với động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động và dẫn động cầu sau, phù hợp với nhu cầu sử dụng phổ thông và mang lại trải nghiệm lái ổn định.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Tiêu chí VinFast Lux A 2.0 2022 (40.000 km) Tham khảo xe cùng phân khúc (Toyota Camry 2.0 2021-2022) Tham khảo xe cùng phân khúc (Mazda 6 2.0 2021-2022)
Giá bán (triệu đồng) 566 580 – 620 550 – 590
Số km đã đi 40.000 30.000 – 50.000 25.000 – 45.000
Tình trạng Xe đã dùng Xe đã dùng Xe đã dùng
Xuất xứ Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước hoặc nhập khẩu tùy phiên bản Lắp ráp trong nước
Động cơ Xăng 2.0L Xăng 2.0L Xăng 2.0L

Qua bảng so sánh, có thể thấy giá 566 triệu cho VinFast Lux A 2.0 2022 đã qua sử dụng là khá cạnh tranh, thấp hơn so với các đối thủ cùng phân khúc như Toyota Camry và Mazda 6 có cùng năm sản xuất và mức km sử dụng tương đương.

Lưu ý khi quyết định mua xe

  • Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng và sửa chữa để đảm bảo xe được bảo trì đúng chuẩn, tránh chi phí phát sinh về sau.
  • Test lái để đánh giá thực tế tình trạng máy móc, hộp số, hệ thống treo và cảm giác lái.
  • Xem xét kỹ về ngoại thất và nội thất, đặc biệt là màu đen dễ lộ trầy xước, cần kiểm tra kỹ các vết xước hay va đập cũ.
  • Kiểm tra giấy tờ đăng ký, giấy tờ nguồn gốc xe rõ ràng, tránh các rủi ro về pháp lý.
  • Đàm phán giá thêm nếu phát hiện các yếu tố hao mòn hoặc cần bảo dưỡng lớn.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Nếu xe được bảo dưỡng tốt, ngoại thất và nội thất còn mới hoặc ít hao mòn, mức giá 566 triệu là có thể chấp nhận được. Tuy nhiên, nếu phát hiện các điểm cần sửa chữa hoặc hao mòn đáng kể, bạn có thể cân nhắc đề xuất giá thấp hơn khoảng 540 – 550 triệu đồng để đảm bảo chi phí đầu tư hợp lý.

Thông tin Ô Tô

Chất lượng xe được cam kết dựa trên văn bản và hỗ trợ check mọi nơi theo yêu cầu của quý khách hàng. Quý khách quan tâm vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline (có zalo) để biết thêm thông tin chi tiết. Xin chân thành cảm ơn!