Check giá Ô Tô "Kia Cerato 2018 – 57000 km"

Giá: 409.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Kia Cerato 2018

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Kđtm Dương Nội, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Hà Nội

  • Quận, huyện

    Quận Hà Đông

  • Màu ngoại thất

    Màu Khác

  • Xuất xứ

    Hàn Quốc

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2018

  • Số km đã đi

    57000

  • Số đời chủ

    > 1 Chủ

  • Tỉnh

    Hà Nội

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường La Khê

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá Kia Cerato 2018 – 409 triệu đồng

Với mức giá 409 triệu đồng cho chiếc Kia Cerato sản xuất năm 2018, đã chạy 57.000 km tại Hà Nội, mức giá này cơ bản là hợp lý

Phân tích chi tiết và so sánh giá Kia Cerato 2018

Tiêu chí Kia Cerato 2018 (Tin bán) Giá thị trường tham khảo (triệu đồng) Nhận xét
Năm sản xuất 2018 2017-2019 Đang trong khoảng đời phổ biến trên thị trường, không quá cũ
Số km đã đi 57.000 km 50.000-70.000 km Km đi đúng mức trung bình, không quá cao
Tình trạng xe Đã qua sử dụng, bảo dưỡng đầy đủ, không ngập nước, tai nạn Tương tự Điểm cộng lớn, giữ xe cẩn thận
Hộp số Số tự động Số tự động Tiện dụng, phổ biến với người dùng phổ thông
Phụ kiện đi kèm Có (màn hình mới, lốp mới) Thường không kèm hoặc kèm ít phụ kiện Giá trị gia tăng và tiện ích
Giá niêm yết 409 triệu đồng 390 – 430 triệu đồng Giá nằm trong tầm giá trung bình thị trường

Những lưu ý khi quyết định mua xe

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ xe: Vì xe đã qua >1 đời chủ, cần kiểm tra rõ ràng các giấy tờ đăng ký, đăng kiểm còn hạn, bảo hành hãng còn hiệu lực hay không.
  • Thẩm định xe thực tế: Kiểm tra kỹ các chi tiết như hệ thống máy móc, hộp số, hệ thống điện, nội thất để đảm bảo đúng như mô tả không có dấu hiệu tai nạn hay ngập nước.
  • So sánh với các xe cùng đời và tình trạng: Tham khảo thêm các xe cùng đời, cùng số km, hộp số tự động để đánh giá mức giá có thể thương lượng được hay không.
  • Thương lượng giá: Với mức giá này, bạn có thể đề xuất mức giá thấp hơn từ 10 – 15 triệu đồng nếu phát hiện điểm trừ nhỏ hoặc khi so với các xe tương tự có giá thấp hơn.
  • Chi phí phát sinh: Cần tính toán thêm chi phí đăng ký sang tên, bảo dưỡng định kỳ và các chi phí bảo hiểm trước khi quyết định mua.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Với tình trạng xe và thị trường hiện tại, mức giá hợp lý để thương lượng nên dao động trong khoảng 390 – 399 triệu đồng. Nếu xe thực sự giữ gìn tốt, bảo dưỡng chính hãng, phụ kiện mới thay thì mức giá 409 triệu đồng vẫn có thể chấp nhận được nhưng nên thương lượng để có ưu đãi tốt hơn.

Thông tin Ô Tô

Em bán xe cá nhân chính chủ đang sử dụng đi làm hàng ngày. Xe sản xuất năm 2018, đi được 5,7 vạn. Xe em đi giữ gìn cẩn thận, bảo dưỡng đầy đủ. Xe chắc chắn không thủy kích, ngập nước, tai nạn gì. Xe phục vụ cá nhân, đi lại ít nên nội thất còn rất đẹp, ghế da mặc dù từ 2018 nhưng vẫn nguyên bản, ghế lái thì có vết thời gian còn bên phụ và phía sau vẫn như mới. Xe em mới thay 4 lốp mới, lên màn hình.
Em bán cho người dùng để đi lại nên giá bán đúng với giá trị các bác thợ vui lòng không cần liên hệ ép giá em làm gì ạ.
P/s: Em có gia lộc khi mua xe.
Cảm ơn các bác quan tâm!