Check giá Ô Tô "Mazda 6 2016 2.0 AT – 91000 km"

Giá: 395.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mazda 6 2016

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Khóm Tây Khánh 4, Phường Mỹ Hòa, Tp Long Xuyên, An Giang, Phường Mỹ Hòa, Thành Phố Long Xuyên, An Giang

  • Quận, huyện

    Thành Phố Long Xuyên

  • Xuất xứ

    Việt Nam

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Năm sản xuất

    2016

  • Số km đã đi

    91000

  • Phiên bản

    5520

  • Tỉnh

    An Giang

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Mỹ Hòa

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá Mazda 6 2016 2.0 AT với 91,000 km

Giá 395.000.000 đ cho xe Mazda 6 đời 2016, đã đi 91,000 km tại thị trường An Giang là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh hiện tại. Dòng Mazda 6 vốn được đánh giá cao về thiết kế, độ bền và cảm giác lái, nên thị trường xe cũ vẫn duy trì giá ổn định. Tuy nhiên, mức giá này phản ánh xe đã qua sử dụng 7-8 năm, độ hao mòn trung bình với quãng đường chạy tương đối lớn.

Phân tích chi tiết mức giá và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông số xe Mazda 6 2016 (Tin bán) Tham khảo thị trường Việt Nam 2024 Nhận xét
Mức giá 395.000.000 đ 350 – 420 triệu đồng tùy chất lượng xe và khu vực Giá chào bán nằm trong khoảng phổ biến, không quá cao.
Số km đã đi 91,000 km Trung bình xe 2016 thường chạy 80,000 – 100,000 km Quãng đường phù hợp với tuổi xe, không bị quá tải.
Xuất xứ và bảo hành Việt Nam, còn bảo hành hãng Nhiều xe cùng đời bảo hành hết hoặc gần hết Điểm cộng lớn, góp phần tăng giá trị xe.
Tình trạng xe Xe đã dùng, không tai nạn, máy nguyên bản Xe cùng loại nếu không tai nạn, máy móc tốt sẽ có giá cao hơn Yếu tố này hỗ trợ giá bán hợp lý.
Địa điểm bán An Giang (Long Xuyên) Khu vực miền Tây, giá xe cũ thường thấp hơn miền Bắc và TP.HCM 5-10% Giá này tương đối cao so với khu vực, cần kiểm tra kỹ xe.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng và các chi tiết máy móc: Dù mô tả nói bảo dưỡng thường xuyên, cần xem sổ bảo dưỡng cụ thể.
  • Xem xét kỹ tình trạng khung gầm, hệ thống điện và các chi tiết bên ngoài để xác nhận không va chạm hay ngập nước.
  • Ưu tiên kiểm tra thực tế xe, lái thử để cảm nhận độ ổn định, tiếng ồn và khả năng vận hành.
  • Kiểm tra giấy tờ pháp lý, bảo hiểm để tránh phát sinh rủi ro.
  • Cân nhắc thương lượng giá vì mức 395 triệu hơi cao so với khu vực và số km.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên dữ liệu thị trường và tình trạng xe, bạn có thể đề xuất mức giá khoảng 370 – 380 triệu đồng nếu xe bảo dưỡng đầy đủ, ngoại hình và máy móc còn tốt. Mức giá này vừa phản ánh đúng tình trạng đã sử dụng, vừa có thể thương lượng để giảm thiểu rủi ro khi mua xe cũ.

Thông tin Ô Tô

Xe gia đình sử dụng kỹ, chủ yếu cuối tuần về quê xe chạy ít, bảo dưỡng bảo trì thường xuyên xe đậu ở cơ quan nhiều ít đi, xe không tai nạn ngập nước, máy móc nguyên bản. Anh chị quan tâm thì liên hệ Minh trong giờ hành chính. Sđt ***