Nhận định chung về mức giá Audi Q8 2021 55 TFSI quattro
Giá 2.950.000.000 đ cho một chiếc Audi Q8 2021, chạy 17.000 km, bản 55 TFSI quattro, full option và tình trạng nguyên bản như mô tả là mức giá khá hợp lý trên thị trường xe cũ tại Việt Nam hiện nay. Dòng SUV hạng sang cỡ lớn của Audi với trang bị đầy đủ, động cơ 3.0L Mild Hybrid, hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh Quattro luôn có giá trị giữ cao.
Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường
| Tiêu chí | Xe trong tin | Xe tham khảo cùng loại (2021-2022) | Nhận xét | 
|---|---|---|---|
| Giá bán (VNĐ) | 2.950.000.000 | 2.900.000.000 – 3.200.000.000 | Giá nằm trong khoảng hợp lý so với thị trường, không quá cao so với xe mới hay xe lướt ít km khác. | 
| Số km đã đi | 17.000 km | 15.000 – 25.000 km | Km thấp, thể hiện xe ít sử dụng, bảo dưỡng dễ dàng. | 
| Phiên bản và trang bị | 55 TFSI, full option (Matrix Led, loa Bang & Olufsen, camera 360, mâm 21 inch,…) | 55 TFSI hoặc tương đương, có thể thiếu một số option | Full option là điểm cộng lớn, nâng giá trị xe. | 
| Tình trạng xe | 1 chủ, không tai nạn, không ngập nước, nguyên bản, bảo hành hãng | Đa số xe tốt, nhưng có thể không đầy đủ cam kết | Cam kết rõ ràng về tình trạng giúp tăng độ tin cậy. | 
| Xuất xứ | Nhập khẩu nước khác | Xe nhập khẩu hoặc lắp ráp trong nước | Xe nhập khẩu thường giữ giá tốt hơn. | 
Lưu ý khi quyết định mua
- Kiểm tra kỹ giấy tờ, đảm bảo hợp pháp, nhất là HĐ công ty và bảo hành hãng còn hiệu lực.
 - Kiểm tra thực tế xe tại đại lý hoặc gara uy tín, đánh giá tổng quan khung gầm, động cơ, hộp số.
 - Kiểm tra các trang thiết bị an toàn và công nghệ hoạt động bình thường (Matrix Led, cảm biến, camera,…).
 - Đàm phán giá dựa trên tình trạng thực tế, có thể đề xuất giá khoảng 2.850.000.000 đ để có biên độ thương lượng, nhất là nếu phát hiện cần bảo dưỡng hoặc sửa chữa nhỏ.
 - Xem xét chính sách hỗ trợ vay ngân hàng 60-70% là thuận lợi nhưng cần đánh giá lãi suất và khả năng trả nợ.
 
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên khảo sát thị trường xe Audi Q8 lướt trong năm 2021-2022 tại Việt Nam và tình trạng xe như mô tả, mức giá từ 2.800.000.000 đ đến 2.900.000.000 đ sẽ là hợp lý hơn nếu muốn có lợi thế thương lượng. Nếu xe thực sự mới, bảo hành hãng còn dài, và đầy đủ option, mức giá 2.950.000.000 đ cũng có thể chấp nhận được.



