Check giá Ô Tô "Toyota Vios 2019 1.5E MT – 110000 km"

Giá: 280.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Toyota Vios 2019

  • Địa chỉ

    Gần Eaon , Phường Phú Lợi, Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương

  • Quận, huyện

    Thành Phố Thủ Dầu Một

  • Màu ngoại thất

    Bạc

  • Xuất xứ

    Việt Nam

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tay

  • Năm sản xuất

    2019

  • Số km đã đi

    110000

  • Phiên bản

    7406

  • Tỉnh

    Bình Dương

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Phú Lợi

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá Toyota Vios 2019 1.5E MT với 110.000 km

Giá bán 280 triệu đồng cho một chiếc Toyota Vios 2019 phiên bản 1.5E số tay, đã chạy 110.000 km tại khu vực Bình Dương là tương đối hợp lý

Tuy nhiên, để đánh giá chính xác hơn, cần xem xét thêm các yếu tố như tình trạng tổng thể xe, lịch sử bảo dưỡng, giấy tờ pháp lý, và mức giá thị trường hiện tại cho dòng xe tương tự.

Phân tích chi tiết và so sánh mức giá

Để có cái nhìn cụ thể, ta so sánh mức giá của Toyota Vios 2019 1.5E MT đã qua sử dụng với quãng đường tương đương (tính đến thời điểm hiện tại tại Việt Nam):

Mẫu xe Phiên bản Năm sản xuất Số km đã đi Giá tham khảo (triệu đồng) Hộp số Khu vực
Toyota Vios 1.5E MT 2019 ~110,000 km 270 – 290 Số tay Bình Dương (Đông Nam Bộ)
Toyota Vios 1.5E CVT 2019 ~100,000 km 310 – 330 Tự động Hà Nội / TP.HCM
Toyota Vios 1.5G CVT 2019 ~90,000 km 330 – 350 Tự động TP.HCM

Nhìn vào bảng trên, phiên bản số tay thường có giá thấp hơn từ 30-50 triệu đồng so với phiên bản số tự động. Do đó, mức giá 280 triệu đồng cho chiếc xe số sàn đã chạy 110.000 km là phù hợp với mặt bằng chung thị trường.

Lưu ý khi quyết định mua xe

  • Kiểm tra kỹ tình trạng tổng thể xe: bao gồm động cơ, hệ thống hộp số, gầm bệ, hệ thống điện và các chi tiết ngoại thất, nội thất. Xe đã đi 110.000 km nên cần chú ý các dấu hiệu hao mòn hoặc hư hỏng.
  • Xem lịch sử bảo dưỡng chính hãng: xe có bảo hành hãng và được bảo dưỡng định kỳ sẽ đảm bảo hơn về chất lượng vận hành.
  • Kiểm tra giấy tờ pháp lý: xác nhận xe không bị tranh chấp, không bị tai nạn nặng hoặc thủy kích, và các giấy tờ đăng ký, đăng kiểm đầy đủ.
  • Thương lượng giá: có thể đề xuất mức giá khoảng 270 – 275 triệu đồng nếu phát hiện các điểm cần bảo dưỡng hoặc xe đã qua sửa chữa lớn.
  • Thử lái xe: để cảm nhận thực tế về khả năng vận hành, tiếng ồn, sự êm ái và các dấu hiệu bất thường.

Đề xuất mức giá hợp lý

Dựa trên các phân tích và so sánh, nếu xe đáp ứng tốt các tiêu chí về bảo dưỡng, tình trạng tốt và giấy tờ rõ ràng, mức giá 280 triệu đồng là chấp nhận được.

Nếu có phát sinh cần sửa chữa hoặc dấu hiệu hao mòn, bạn nên thương lượng để giảm giá xuống khoảng 270 – 275 triệu đồng nhằm tăng tính hợp lý và giảm thiểu rủi ro trong quá trình sử dụng.

Thông tin Ô Tô

DT *** xem xe sau 17 giờ , chủ nhật cả ngày