Check giá Ô Tô "MITSUBISHI XPANDER 2022 AT"

Giá: 475.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mitsubishi Xpander 2022

  • Địa chỉ

    Phường Cô Giang, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Quận 1

  • Xuất xứ

    Đang Cập Nhật

  • Số chỗ ngồi

    7

  • Kiểu dáng

    Suv / Cross Over

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2022

  • Số km đã đi

    56

  • Phiên bản

    648507

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Cô Giang

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá Mitsubishi Xpander 2022 AT: 475 triệu đồng

Giá 475 triệu đồng cho Mitsubishi Xpander 2022 AT đã qua sử dụng với quãng đường 56.000 km là mức giá khá hợp lý trên thị trường hiện nay. Dưới đây là phân tích chi tiết để minh chứng cho nhận định này.

1. So sánh giá thị trường

Phiên bản / Năm Giá niêm yết mới (triệu đồng) Giá xe đã qua sử dụng tương đương (triệu đồng) Số km trung bình Ghi chú
Mitsubishi Xpander AT 2022 600 – 630 460 – 490 50.000 – 70.000 Xe đã qua sử dụng, số km tương đồng
Mitsubishi Xpander MT 2021 550 – 580 420 – 450 60.000 – 80.000 Phiên bản số sàn, giá thấp hơn AT
Toyota Rush AT 2021-2022 630 – 650 480 – 520 40.000 – 60.000 Cùng phân khúc SUV 7 chỗ

Nhìn vào bảng trên, có thể thấy mức giá 475 triệu cho xe 2022 chạy 56.000 km khá sát với mặt bằng chung của xe cùng loại và đời tương đương trên thị trường.

2. Đặc điểm nổi bật và yếu tố ảnh hưởng giá

  • Ưu điểm: Xe 7 chỗ, hộp số tự động, còn hạn đăng kiểm, bảo hành hãng, có phụ kiện kèm theo, phù hợp cho gia đình đông người.
  • Nhược điểm cần lưu ý: Quãng đường 56.000 km tương đối cao với xe gần 2 năm tuổi, cần kiểm tra kỹ lốp, hệ thống treo, động cơ và hộp số để tránh chi phí phát sinh.
  • Không rõ xuất xứ xe (chưa cập nhật), cần xác minh để tránh xe nhập lậu hoặc không rõ nguồn gốc.
  • Trọng tải và trọng lượng xe được ghi “> 1 tấn” và “> 2 tấn” hơi mơ hồ, cần hỏi rõ thông số kỹ thuật chính xác để đánh giá khả năng vận hành.

3. Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra lịch sử bảo dưỡng và sửa chữa chính hãng để đảm bảo xe được chăm sóc tốt.
  • Đánh giá tình trạng máy móc, hộp số, và hệ thống điện – điện tử do xe đã chạy 56.000 km.
  • Xem xét kỹ các giấy tờ pháp lý, đặc biệt là đăng kiểm và bảo hành còn hiệu lực.
  • Thương lượng giá dựa trên tình trạng thực tế xe, có thể giảm thêm nếu phát hiện lỗi hoặc hao mòn nhiều.
  • Ưu tiên lựa chọn mua tại đại lý hoặc nơi có uy tín, tránh mua xe trôi nổi hoặc không rõ nguồn gốc.

4. Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa vào các dữ liệu thị trường, nếu xe không có vấn đề kỹ thuật đáng kể, mức giá từ 460 triệu đến 470 triệu đồng sẽ là lựa chọn hợp lý hơn, tạo khoảng đệm cho chi phí bảo dưỡng và các rủi ro tiềm ẩn.

Nếu xe có dấu hiệu hao mòn hoặc cần thay thế phụ tùng, có thể xem xét mức giá thấp hơn 460 triệu đồng.

Kết luận

Mức giá 475 triệu đồng là hợp lý trong trường hợp xe được bảo dưỡng đầy đủ, tình trạng máy móc tốt và các giấy tờ pháp lý rõ ràng. Tuy nhiên người mua nên kiểm tra kỹ càng và thương lượng để có giá tốt hơn, ưu tiên mức từ 460 triệu đến 470 triệu đồng cho an toàn tài chính.

Thông tin Ô Tô

🚘🚘🚘👉MITSUBISH XPADER. Ecoo AT 2021 AT
✔️ Dòng xe siu bền dành riêng cho gia đình đông người.
✔️Tít kiệm nguyên liệu bền Bỉ.
✔️Khung gầm chắc chắn, cứng cáp
✔️Máy móc nguyên zin êm ái
✔️Bán bảo hành máy 12 tháng. Khi mua xe
✅ Hổ trợ trả góp qua 70% giá trị
💢 Bao zin không lỗi lầm.
🚗 Bao Ship xe tận nhà
💸 Hoa hồng cao cho Quý anh/chị giới thiệu
HOẶC GIAO LƯU TRAO ĐỔI CÁC LOẠI XE CỦ.
XE MÁY 🏍️ ĐỔI ÔTÔ. 🚘🚘

✅. CN2. 25 ĐƯỜNG ĐÔNG BẮC PHƯỜNG TÂN CHÁNH HIỆP QUẬN 12. TP.HCM