Nhận định mức giá Toyota Vios 2022 1.5E CVT số tự động giá 389 triệu đồng
Giá 389 triệu đồng là mức giá khá cạnh tranh và hợp lý
Phân tích chi tiết về mức giá
| Tiêu chí | Thông số xe trong tin | Giá tham khảo thị trường (triệu đồng) | Đánh giá |
|---|---|---|---|
| Hãng xe, dòng xe | Toyota Vios 1.5E CVT | 400 – 460 (xe mới, 2022-2023) | Vios là mẫu sedan hạng B bán chạy, giữ giá tốt |
| Năm sản xuất | 2022 | Giá xe mới bản E 2022 khoảng 470 – 490 triệu | Xe đã qua sử dụng, giá giảm khoảng 15-20% so với xe mới |
| Số km đã đi | 66.000 km | Trung bình 30.000 – 50.000 km đối với xe 2 năm | Số km này khá cao, ảnh hưởng giảm giá khoảng 10-15 triệu |
| Tình trạng xe | Sơn zin 80%, máy số zin, không ngập nước, không cấn đụng | Xe còn bảo hành hãng 3 năm, nội thất zin | Điểm cộng lớn, tăng giá trị xe |
| Chính sách bảo hành & hỗ trợ | Bảo hành 3 năm, hỗ trợ trả chậm 0%, miễn phí kiểm định, bảo hiểm | Thường không kèm các hỗ trợ này khi mua xe cũ | Giá trị cộng thêm, hỗ trợ tài chính tốt |
So sánh giá Toyota Vios cũ trên thị trường Bình Dương và khu vực lân cận
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho Toyota Vios 2021-2022 bản 1.5E CVT đã qua sử dụng, chạy khoảng 40.000 – 60.000 km:
| Địa điểm | Năm sản xuất | Số km | Giá bán (triệu đồng) | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| Bình Dương (Chợ Ô Tô An Phú) | 2022 | 66.000 km | 389 | Bảo hành 3 năm, hỗ trợ trả chậm 0% |
| TP. Hồ Chí Minh | 2022 | 50.000 km | 400 – 420 | Xe cũ không bảo hành, hỗ trợ ít hơn |
| Đồng Nai | 2021 | 45.000 km | 395 – 410 | Xe còn mới hơn, km thấp hơn |
Những lưu ý khi quyết định xuống tiền
- Kiểm tra kỹ tình trạng sơn xe (zin 80% có thể có sơn lại một số chỗ), quan trọng với xe đã qua thời gian sử dụng.
- Đánh giá tình trạng máy móc, hộp số, nên kiểm tra thực tế hoặc nhờ thợ có kinh nghiệm xem xét.
- Xem xét lịch sử bảo dưỡng, có thể yêu cầu giấy tờ chứng minh để đảm bảo xe không gặp sự cố lớn.
- Kiểm tra giấy tờ đăng ký, đăng kiểm còn hạn và có chính chủ rõ ràng.
- Đàm phán giá, vì số km 66.000 km khá cao so với xe 2 năm, có thể giảm thêm khoảng 5-10 triệu đồng.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên thực tế thị trường và tình trạng xe, giá khoảng 380 triệu đồng là hợp lý hơn nếu bạn muốn có thêm đòn bẩy khi thương lượng, đặc biệt do số km lớn hơn trung bình.
Nếu người bán có thể chứng minh xe bảo dưỡng đầy đủ, máy móc tốt, và hỗ trợ bảo hành hãng, mức giá 389 triệu cũng có thể chấp nhận được cho người mua cần xe gấp và tin tưởng vào sự an toàn về chất lượng.



