Nhận định về mức giá 1.999.000.000 đ cho Mercedes S450L 2018
Giá 1,999 tỷ đồng cho chiếc Mercedes S450L sản xuất năm 2018 với 68.000 km đã đi là mức giá khá cao trên thị trường xe đã qua sử dụng tại Việt Nam hiện nay. Tuy nhiên, mức giá này có thể được coi là hợp lý nếu xe thực sự trong tình trạng “full option” như mô tả, bao gồm các trang bị cao cấp như camera 360, cửa sổ trời toàn cảnh, massage ghế, sấy, sưởi ghế, đèn LED nội thất, cốp điện và các tiện ích đi kèm khác. Ngoài ra, xe còn được bảo hành chính hãng và có các ưu đãi về thuế trước bạ, đánh bóng phủ ceramic, bảo hành 10.000 km tại đại lý Long Anh Auto cũng là điểm cộng.
Phân tích chi tiết và so sánh thực tế trên thị trường
| Tiêu chí | Mercedes S450L 2018 – Tin bán | Giá tham khảo thị trường (Từ các nguồn uy tín tại Việt Nam, 2023-2024) |
|---|---|---|
| Năm sản xuất | 2018 | 2017-2019 |
| Số km đã đi | 68.000 km | 50.000 – 80.000 km |
| Bảo hành | Bảo hành hãng, bảo hành tại đại lý 10.000 km | Thông thường hết bảo hành hãng, có thể có bảo hành thêm từ đại lý |
| Trang bị option | Full option: camera 360, cửa sổ trời toàn cảnh, massage, sấy, sưởi ghế, đèn LED nội thất, cốp điện | Tuỳ xe, thường có phiên bản thấp hơn hoặc không full option |
| Giá bán | 1.999.000.000 đ | 1.5-1.8 tỷ đồng |
Những lưu ý khi mua xe Mercedes S450L 2018 với mức giá này
- Kiểm tra kỹ giấy tờ gốc, đặc biệt là lịch sử bảo dưỡng, sửa chữa để đảm bảo xe không bị ngập nước hoặc tai nạn nghiêm trọng.
- Kiểm tra tình trạng vận hành xe và các trang bị option có hoạt động đầy đủ không, vì giá cao phụ thuộc nhiều vào option.
- Đàm phán giá dựa trên tình trạng thực tế của xe, có thể yêu cầu giảm giá nếu phát hiện lỗi hoặc hao mòn nhiều.
- Xem xét các chi phí phát sinh như thuế trước bạ, đăng kiểm, bảo hiểm khi tính tổng chi phí sở hữu.
- Kiểm tra xem các ưu đãi như tặng 100% thuế trước bạ có áp dụng rõ ràng và có điều kiện ràng buộc gì không.
Đề xuất giá hợp lý hơn
Dựa trên mức giá thị trường cho Mercedes S450L sản xuất năm 2018, xe đã qua sử dụng với số km tương đương và trang bị đầy đủ option, mức giá hợp lý nên dao động trong khoảng 1.7 – 1.8 tỷ đồng. Nếu xe có tình trạng ngoại thất, nội thất, vận hành tốt, bảo hành đầy đủ và ưu đãi đi kèm thì giá sát 1.8 tỷ là có thể chấp nhận được. Giá trên 1.9 tỷ cần có lý do rất thuyết phục về tình trạng và dịch vụ đi kèm.



