Check giá Ô Tô "2019 1.5 AT – 114000 km"

Giá đăng: 373.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mitsubishi Xpander 2019

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Quận 12

  • Màu ngoại thất

    Trắng

  • Xuất xứ

    Việt Nam

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Suv / Cross Over

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Năm sản xuất

    2019

  • Số km đã đi

    114000

  • Biển số xe

    Hcm

  • Phiên bản

    7508

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường An Phú Đông

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá xe Mitsubishi Xpander 2019, 114000 km tại TP. Hồ Chí Minh

Giá bán được đề xuất là 373.000.000 đồng cho xe Mitsubishi Xpander 2019, chạy 114000 km, phiên bản 5 chỗ, hộp số tự động, màu trắng, xuất xứ Việt Nam, địa điểm bán tại quận 12, TP. Hồ Chí Minh.

Phân tích mức giá dựa trên dữ liệu thị trường ô tô cũ tại Việt Nam

Dưới đây là bảng so sánh giá tham khảo các xe Mitsubishi Xpander 2019 cùng loại, cùng hộp số tự động, đã qua sử dụng với số km tương đương:

Phiên bản Năm SX Số km đã đi (km) Giá tham khảo (triệu đồng) Địa điểm Ghi chú
Xpander 1.5 AT (5 chỗ) 2019 90,000 390 – 410 Hà Nội Tình trạng tốt, bảo dưỡng định kỳ
Xpander 1.5 AT 2019 100,000 380 – 400 Đà Nẵng Máy móc ổn định, ngoại thất tốt
Xpander 1.5 AT 2019 120,000 360 – 375 TP. Hồ Chí Minh Xe chạy nhiều, cần kiểm tra kỹ
Xpander 1.5 AT 2019 115,000 365 – 380 TP. Hồ Chí Minh Thường xuyên bảo dưỡng, ngoại thất còn mới

Đánh giá mức giá 373 triệu đồng

Dựa trên dữ liệu thực tế, mức giá 373 triệu đồng là hợp lý

Tuy nhiên, cần lưu ý thêm các điểm sau để đảm bảo giá trị thực tế của xe:

  • Kiểm tra kỹ tình trạng máy móc và hộp số tự động: Xe đã chạy hơn 100.000 km nên cần đảm bảo không có dấu hiệu hao mòn nghiêm trọng, đặc biệt là hộp số tự động – bộ phận dễ hư hỏng, chi phí sửa chữa cao.
  • Kiểm tra lịch sử bảo dưỡng chính hãng: Xe có bảo hành hãng có thể là điểm cộng, nhưng cần xác minh giấy tờ để tránh các vấn đề về bảo hành.
  • Kiểm tra ngoại thất và các chi tiết nội thất: Xe màu trắng dễ lộ vết xước, cần xem kỹ để tránh phát sinh chi phí sửa chữa sau mua.
  • Kiểm tra hồ sơ pháp lý và biển số: Biển số TP. Hồ Chí Minh giúp thuận tiện đăng ký, nhưng cần kiểm tra kỹ giấy tờ xe, tránh mua xe có vấn đề pháp lý.
  • Thương lượng giá: Với mức giá 373 triệu đồng, bạn hoàn toàn có thể thương lượng xuống khoảng 360-365 triệu đồng nếu phát hiện bất kỳ lỗi nhỏ hoặc cần đầu tư bảo dưỡng trong tương lai.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên so sánh thị trường và tình trạng xe đã dùng nhiều km, tôi đề xuất mức giá hợp lý để tham khảo như sau:

  • Mức giá lý tưởng: 360 – 365 triệu đồng
  • Mức giá chấp nhận được: 370 – 373 triệu đồng nếu xe có bảo hành hãng, ngoại hình đẹp và giấy tờ rõ ràng.

Nếu xe không có bảo hành hãng hoặc phát hiện các lỗi nhỏ, giá nên giảm thêm để đảm bảo tính cạnh tranh và hợp lý so với thị trường.

Kết luận

Mức giá 373 triệu đồng là hợp lý

Thông tin Ô Tô

Bán xe như hình . Xe bao đẹp . E chính chủ cần bán . Giá thương lương khi xem xe . Miễn tiếp cò lái . Tks đã xem tin