Nhận định mức giá
Mức giá 400.000.000 đồng cho Nissan Navara VL 2015, xe chạy 13.000 km, động cơ dầu diesel 2.5L, hộp số tự động 7 cấp, dẫn động 4 bánh cùng các trang bị hiện đại là mức giá khá hợp lý trên thị trường hiện nay tại Việt Nam. Xe được giới thiệu là 1 chủ, máy móc và keo chỉ zin, không đâm đụng, không ngập nước, điều này góp phần tăng giá trị và độ tin cậy cho xe.
Phân tích chi tiết và so sánh
| Tiêu chí | Nissan Navara VL 2015 (Tin bán) | Tham khảo thị trường (2015, xe cùng đời, km tương đương) |
|---|---|---|
| Giá bán (VNĐ) | 400.000.000 | 380.000.000 – 420.000.000 |
| Số km đã đi | 13.000 km | 15.000 – 30.000 km |
| Chủ xe | 1 chủ | 1-2 chủ |
| Tình trạng xe | Không đâm đụng, máy móc nguyên zin | Thường xe tương tự có thể có dấu hiệu sửa chữa hoặc thay thế phụ tùng |
| Trang bị | Đèn bi lê tự động, ghế chỉnh điện, màn hình cam 360, hỗ trợ đổ đèo, khóa visai cầu sau | Trang bị tiêu chuẩn hoặc thấp hơn, ít có cam 360 |
| Nơi bán | Đắk Lắk (thị trấn Phước An, huyện Krông Pắc) | Giá có thể khác biệt theo vùng, miền Trung thường có giá mềm hơn miền Nam |
Những lưu ý khi mua xe
- Kiểm tra kỹ giấy tờ xe, nhất là biển số, đăng ký, bảo hành hãng để đảm bảo tính pháp lý.
- Kiểm tra thực tế xe, đặc biệt máy móc, hộp số, hệ thống dẫn động 4 bánh và các trang bị điện tử như cam 360 để xác nhận đúng như mô tả.
- Kiểm tra hiện trạng lốp xe mới thay để đánh giá chi phí bảo dưỡng tương lai.
- Xem xét thêm lịch sử bảo dưỡng, sửa chữa để tránh các rủi ro tiềm ẩn.
- Đàm phán giá dựa trên thực tế kiểm tra và so sánh giá thị trường.
Đề xuất mức giá hợp lý
Nếu xe đúng như mô tả, không có điểm trừ về kỹ thuật, mức giá 380.000.000 – 390.000.000 đồng sẽ là mức giá hợp lý để bạn có thể thương lượng, đảm bảo bạn không mua quá cao so với giá thị trường cho xe cùng đời và tình trạng.


