Nhận định về mức giá 1.399.000.000 đồng cho Ford Everest Titanium 2024 4×4 (31.000 km)
Mức giá 1,399 tỷ đồng cho chiếc Ford Everest Titanium 2024 bản 4×4 với 31.000 km là tương đối hợp lý
Phân tích chi tiết và so sánh thị trường
Tiêu chí | Everest Titanium 2024 4×4 (31.000 km) | Tham khảo giá thị trường | Nhận xét |
---|---|---|---|
Giá niêm yết mới (2024) | Khoảng 1,399 tỷ đồng (giá xe mới tầm 1,399-1,450 tỷ tùy đại lý và khu vực) | 1,399 – 1,450 tỷ đồng | Xe đã qua sử dụng 31.000 km, giá gần bằng giá mới, nên cần đánh giá kỹ về tình trạng xe và các ưu đãi đi kèm. |
Tình trạng xe | 1 chủ, xe nhập Thái, bảo hành hãng, không đâm đụng, không ngập nước, có phụ kiện chính hãng | Xe cùng đời thường có giá khoảng 1,3 – 1,38 tỷ đồng tùy km và tình trạng | Xe giữ gìn tốt, cam kết rõ ràng, có bảo hành chính hãng là điểm cộng lớn. |
Số km đã đi | 31.000 km | Xe mới chạy dưới 10.000 km có giá trên 1,4 tỷ, xe chạy trên 30.000 km giá giảm khoảng 5-7% | 31.000 km là mức chạy khá nhiều cho xe 2024, nên giá cần giảm tương ứng so với xe mới. |
Phụ kiện đi kèm | Phim cách nhiệt cao cấp, lót sàn | Phụ kiện chính hãng thường tăng giá từ 10-20 triệu đồng | Phụ kiện chính hãng hỗ trợ tăng giá bán nhưng không đáng kể so với tổng giá trị xe. |
Phiên bản và tính năng | Titanium 4×4, số tự động, động cơ dầu diesel, 7 chỗ | Phiên bản cao cấp nhất, phù hợp nhu cầu off-road và gia đình | Đây là phiên bản cao cấp, mức giá cao hơn bản thấp là hợp lý. |
Địa điểm và biển số | Biển TPHCM, giao dịch tại Quận 12 | Xe biển TPHCM thường có giá cao hơn các tỉnh khác do thị trường lớn và nhu cầu cao | Thị trường TPHCM giá có thể cao hơn 3-5% so với các tỉnh khác. |
Đánh giá và lời khuyên khi xuống tiền
- Giá 1,399 tỷ đồng là hợp lý nếu xe thực sự còn bảo hành hãng, tình trạng kỹ thuật hoàn hảo và không cần phải đầu tư thêm nhiều chi phí sửa chữa hay bảo dưỡng lớn.
- Cần kiểm tra chi tiết lịch sử bảo dưỡng, giấy tờ chính chủ và xác nhận không bị ngập nước, đâm đụng qua đơn vị kiểm tra uy tín hoặc hãng Ford trước khi mua.
- Lưu ý mức km 31.000 khá cao cho xe 2024, bạn nên so sánh thêm với các xe có km thấp hơn hoặc xe mới nếu có ngân sách tương đương.
- Đàm phán giá có thể hướng tới mức 1,350 – 1,370 tỷ đồng nếu phát hiện bất kỳ chi phí tiềm ẩn nào hoặc muốn tạo đòn bẩy thương lượng.
- Kiểm tra kỹ các phụ kiện đi kèm và giá trị thực tế của chúng, tránh tính giá phụ kiện quá cao không tương xứng.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên các yếu tố trên, mức giá 1,350 – 1,370 tỷ đồng sẽ là hợp lý hơn đối với xe đã qua sử dụng 31.000 km, vẫn còn bảo hành và trong tình trạng tốt. Nếu xe có thêm ưu đãi trả góp, hỗ trợ phí trước bạ hoặc phụ kiện giá trị thì mức giá 1,399 tỷ có thể chấp nhận được.