Check giá Ô Tô "Fadil 2021 biển 38A 1 chủ từ đầu"

Giá: 285.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Vinfast Fadil 2021

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường Đại Nài, Thành Phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

  • Quận, huyện

    Thành Phố Hà Tĩnh

  • Màu sắc

    Trắng

  • Xuất xứ

    Việt Nam

  • Số chỗ ngồi

    Khác

  • Kiểu dáng

    Hatchback

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2021

  • Số km đã đi

    45000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Phiên bản

    649035

  • Tỉnh

    Hà Tĩnh

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Đại Nài

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 285 triệu đồng cho VinFast Fadil 2021

Giá 285 triệu đồng cho một chiếc VinFast Fadil sản xuất năm 2021, đã đi được 45.000 km và thuộc phiên bản 649035 là mức giá khá hợp lý trên thị trường hiện nay tại Việt Nam, nhất là khu vực Hà Tĩnh.

Phân tích chi tiết về mức giá và tình trạng xe

Tiêu chí Thông số/Fadil 2021 Tham khảo thị trường Nhận xét
Năm sản xuất 2021 2020-2022 (thường giá từ 280-320 triệu đồng tuỳ tình trạng) Giá phù hợp với dòng xe 2-3 năm tuổi.
Số km đã đi 45.000 km 30.000 – 50.000 km giá thường khoảng 275-300 triệu đồng Km khá cao nhưng vẫn trong giới hạn cho xe đã dùng.
Số chủ xe 1 chủ Xe 1 chủ được ưu tiên giá cao hơn 5-10 triệu đồng Giá 285 triệu có thể xem là hợp lý với xe 1 chủ.
Tình trạng xe Chưa tai nạn, chưa ngập nước, chưa đại tu động cơ Xe không tai nạn, không ngập nước được định giá cao hơn 10-20 triệu đồng Đây là điểm cộng lớn giúp giá xe giữ ổn định.
Phiên bản 649035 (khá phổ biến) Phiên bản tiêu chuẩn Không ảnh hưởng lớn đến giá, phù hợp với mức giá hiện tại.
Vị trí địa lý Hà Tĩnh Miền Trung, giá xe cũ có thể nhỉnh hơn do ít xe về Giá có thể cao hơn 5-10 triệu so với Hà Nội, TP.HCM.

Lưu ý khi quyết định mua xe này

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ, đăng kiểm còn hạn và hợp lệ như mô tả.
  • Kiểm tra thực tế xe, đặc biệt phần máy móc, hộp số tự động để đảm bảo đúng cam kết không đại tu.
  • Xem xét bảo hành còn hiệu lực và các phụ kiện đi kèm có đầy đủ, hoạt động tốt.
  • Kiểm tra các dấu hiệu hao mòn do chạy 45.000 km, như lốp, phanh, hệ thống treo.
  • So sánh giá bán với các xe cùng đời cùng khu vực để đàm phán giá nếu cần.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên phân tích trên, nếu xe giữ đúng tình trạng như cam kết, mức giá 285 triệu đồng là hợp lý.

Nếu có thể thương lượng, giá tốt nhất nên dao động trong khoảng 270 – 280 triệu đồng để đảm bảo dư địa chi phí bảo dưỡng hoặc sửa chữa sau khi mua.

Thông tin Ô Tô

💥VĂN BẢN CAM KẾT
📝Bảo hành máy móc 6 tháng !
✍️xe chưa từng bị tai nạn
✍️Xe chưa từng bị ngập nước
✍️Xe chưa từng đại tu động cơ hợp số
✍️Xe không phạt nguội
✍️Miễn phí rút hồ sơ gốc,giấy tờ hợp lệ và đủ điều kiện để mua bán , sang tên .