Nhận định mức giá Ford Everest 2011 2.5L 4×2 AT – 130000 km
Giá 308 triệu đồng cho Ford Everest 2011 bản 2.5L 4×2 AT đã chạy 130.000 km là mức giá tương đối hợp lý trong bối cảnh thị trường ô tô cũ tại Việt Nam hiện nay, đặc biệt ở khu vực Quảng Bình.
Phân tích chi tiết
Tiêu chí | Thông số xe | Giá tham khảo trên thị trường (triệu đồng) | Nhận xét |
---|---|---|---|
Mẫu xe và phiên bản | Ford Everest 2011, 2.5L 4×2 AT, bản 652267 | 290 – 320 | Phiên bản này khá phổ biến, giá dao động thường trong khoảng này tùy tình trạng xe. |
Số km đã đi | 130.000 km | Không áp dụng giá riêng | Đây là mức chạy trung bình cho xe 13 năm tuổi, không quá cao gây hao mòn nghiêm trọng. |
Tình trạng xe | Nguyên bản, chưa đâm đụng, máy số nguyên bản | Giá cao hơn 5-10 triệu so với xe cùng loại đã qua sửa chữa lớn | Điều này tăng giá trị xe, đảm bảo độ bền và tính an toàn. |
Nhiên liệu và hộp số | Dầu diesel, số tự động | Dầu diesel phổ biến cho xe tải nhẹ, số tự động được ưa chuộng hơn số sàn. | Giá không tăng đáng kể nhưng phù hợp với nhu cầu đi lại gia đình và công việc. |
Địa điểm bán | Quảng Bình, thành phố Đồng Hới | Giá xe miền Trung thường thấp hơn miền Nam khoảng 5-10% | Giá đưa ra đã phản ánh đúng thị trường địa phương. |
So sánh giá thực tế trên thị trường
Dưới đây là bảng giá tham khảo Ford Everest 2011 2.5L 4×2 AT trên các khu vực:
Khu vực | Giá trung bình (triệu đồng) | Ghi chú |
---|---|---|
Miền Bắc (Hà Nội) | 320 – 340 | Giá cao hơn do nhu cầu lớn và xe giữ giá tốt |
Miền Trung (Quảng Bình) | 300 – 310 | Phù hợp với mức giá 308 triệu |
Miền Nam (TP HCM) | 330 – 350 | Giá cao hơn do thị trường lớn và xe ít khan hiếm |
Lưu ý khi quyết định xuống tiền
- Kiểm tra kỹ lưỡng lịch sử bảo dưỡng và giấy tờ xe để đảm bảo không có tranh chấp hay xe bị tai nạn nặng.
- Kiểm tra hiện trạng máy móc, hộp số và hệ thống gầm bệ để tránh phát sinh chi phí sửa chữa sau này.
- Thương lượng giá dựa trên thực tế kiểm tra, có thể đề xuất mức giá từ 295 – 300 triệu đồng nếu phát hiện bất kỳ hao mòn hay trầy xước nhỏ.
- Xem xét thêm các chi phí đăng ký, bảo hiểm và thuế trước bạ khi quyết định mua.
- Ưu tiên xe có bảo hành hãng hoặc bảo hành từ phía người bán để an tâm hơn về chất lượng.
Đề xuất giá hợp lý hơn
Dựa trên phân tích và tình trạng xe, mức giá 295 triệu đồng sẽ là mức giá hợp lý, có thể thương lượng được nếu người mua phát hiện cần bảo dưỡng hoặc có những điểm nhỏ cần sửa chữa.
Nếu xe được kiểm tra kỹ và thực sự trong tình trạng xuất sắc, mức giá 308 triệu đồng vẫn có thể chấp nhận được, đặc biệt khi ưu tiên sự an tâm về chất lượng và dịch vụ bảo hành.