Nhận định về mức giá Ford Everest 2022 Trend 2.0L AT 4×2 đã qua sử dụng
Giá niêm yết 1.150.000.000 đồng cho xe Ford Everest 2022, bản Trend 2.0L AT 4×2 đã chạy 24.000 km tại khu vực Cần Thơ là khá cao so với mặt bằng chung thị trường xe cũ cùng phân khúc và đời xe tương đương.
Phân tích chi tiết và so sánh thị trường
Yếu tố | Thông số Ford Everest 2022 đang bán | Tham khảo thị trường xe cũ tương tự |
---|---|---|
Phiên bản | Trend 2.0L AT 4×2 | Trend 2.0L AT 4×2, Titanium 4×2 |
Công suất động cơ & nhiên liệu | 2.0L diesel, số tự động | 2.0L diesel, số tự động |
Số km đã đi | 24.000 km | 20.000 – 40.000 km |
Tình trạng xe | 1 chủ, xe gia đình, bảo hành hãng | 1-2 chủ, bảo hành còn hoặc hết tùy xe |
Giá tham khảo | 1.150.000.000 đ (đề xuất bán) | 1.050.000.000 – 1.100.000.000 đ (xe Trend 2022, km tương đương) |
Màu sắc và ngoại thất | Xám, nhập Thái Lan, SUV 7 chỗ | Tương đương, đa dạng màu sắc |
Nhận xét về mức giá
Mức giá 1.150.000.000 đồng được xem là cao hơn khoảng 4-10% so với giá phổ biến trên thị trường cho các xe Ford Everest Trend 2022 cùng số km, phiên bản và tình trạng tương tự. Lý do có thể là xe còn bảo hành hãng, xe chính chủ, màu xe và địa điểm bán tại Cần Thơ có thể ít xe tương tự, tạo ra ưu thế hơn. Tuy nhiên nếu không cần gấp hoặc không quá quan trọng yếu tố bảo hành, khách hàng có thể thương lượng giảm giá để phù hợp hơn với tầm 1.050.000.000 – 1.100.000.000 đồng.
Những lưu ý khi quyết định xuống tiền
- Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng và giấy tờ liên quan, đảm bảo xe không bị tai nạn, ngập nước hay lỗi kỹ thuật nghiêm trọng.
- Xem xét kỹ ngoại thất, nội thất để đảm bảo đúng như mô tả: màu xám, không trầy xước lớn, đủ 2 chìa khoá.
- Kiểm tra các chức năng vận hành, hộp số tự động, hệ thống điều hòa, các trang bị an toàn.
- Đàm phán kỹ về giá bán, nên tham khảo thêm các xe cùng dòng đang rao bán để có cơ sở so sánh.
- Kiểm tra kỹ các điều khoản bảo hành còn lại của hãng để tận dụng quyền lợi bảo hành nếu còn hiệu lực.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên thị trường và các thông tin xe tương tự, mức giá hợp lý nên tham khảo là từ 1.050.000.000 đến 1.100.000.000 đồng. Mức giá này phản ánh đúng giá trị thực của xe đã qua sử dụng 24.000 km, bảo hành còn, một chủ, màu sắc phổ biến và trang bị tiêu chuẩn.