Nhận định về mức giá 1.290.000.000 đ cho Ford Everest 2025 Titanium 2.0L 4×2 AT – 980 km
Mức giá 1.290 tỷ đồng cho một chiếc Ford Everest 2025 phiên bản Titanium, bản 1 cầu, đã chạy 980 km, là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh thị trường ô tô SUV cỡ trung tại Việt Nam hiện nay. Đây là dòng xe nhập khẩu Thái Lan, có động cơ dầu diesel, số tự động, 7 chỗ ngồi phù hợp với nhu cầu gia đình và công việc đa dụng.
Phân tích chi tiết và so sánh giá
| Tiêu chí | Chi tiết xe xem xét | Mức giá tham khảo thị trường mới | Mức giá xe tương tự đã qua sử dụng | Nhận xét |
|---|---|---|---|---|
| Phiên bản | Ford Everest Titanium 1 cầu 2.0L Turbo Diesel | Khoảng 1.390 – 1.450 tỷ (xe mới 2024-2025) | Khoảng 1.250 – 1.350 tỷ (xe lướt, 0-5.000 km) | Giá đề xuất thấp hơn khoảng 100 triệu so với xe mới, phù hợp với tình trạng xe lướt 980 km. |
| Tình trạng xe | Chạy 980 km, 1 chủ, đăng ký tháng 07/2025, còn bảo hành hãng | Xe mới chưa đăng ký | Xe lướt dưới 1.000 km thường có giá cao gần bằng xe mới | Xe gần như mới, nên giá giảm không quá lớn là hợp lý. |
| Phụ kiện và trang bị | Cam Vietmap TS2K, lót sàn đúc, hỗ trợ trả góp | Phụ kiện chính hãng kèm theo xe mới | Phụ kiện aftermarket có thể không cộng giá nhiều | Giá bán đã có sự điều chỉnh hợp lý cho phụ kiện thêm. |
| Xuất xứ và địa điểm bán | Xe nhập Thái Lan, bán tại Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh | Thường không chênh lệch nhiều giữa các khu vực lớn | Giá có thể dao động nhẹ do phí vận chuyển và thị trường địa phương | Giá đưa ra phù hợp khu vực TP.HCM, ít lệch so với thị trường. |
| So sánh với các mẫu SUV cùng phân khúc | – Toyota Fortuner 2.4L 1 cầu AT – Hyundai SantaFe 2.2L 1 cầu AT Diesel – Mitsubishi Pajero Sport 2.4L 1 cầu AT |
Khoảng 1.1 – 1.3 tỷ cho xe mới | Khoảng 1.0 – 1.2 tỷ cho xe lướt | Ford Everest thường định giá cao hơn do trang bị và thương hiệu riêng, mức giá này vẫn chấp nhận được. |
Lưu ý khi xuống tiền
- Kiểm tra kỹ giấy tờ đăng ký, bảo hành chính hãng còn hiệu lực đến khi nào.
- Kiểm tra tình trạng xe thực tế, đặc biệt các chi tiết bên ngoài, nội thất và động cơ.
- Xem xét các phụ kiện đi kèm, chất lượng và tính tương thích.
- Thương lượng giá dựa trên tình trạng xe và các ưu đãi trả góp.
- Đánh giá kỹ chính sách hậu mãi và hỗ trợ sau mua của người bán.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Nếu bạn có thể thương lượng, mức giá khoảng 1.250 – 1.270 tỷ là hợp lý hơn, phù hợp với xe lướt mới chạy chưa tới 1.000 km, giúp bạn tiết kiệm thêm chi phí mà vẫn sở hữu xe gần như mới nguyên bản.



