Check giá Ô Tô "Ford Ranger 2015 XLS 2.2L 4×2 AT – 80000 km"

Giá: 325.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Ford Ranger 2015

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường Thới An, Quận 12, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Quận 12

  • Màu sắc

    Màu Khác

  • Xuất xứ

    Thái Lan

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Pick-Up (Bán Tải)

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Dầu Diesel

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Năm sản xuất

    2015

  • Số km đã đi

    80000

  • Phiên bản

    651042

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Thới An

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định giá bán Ford Ranger 2015 XLS 2.2L 4×2 AT tại thị trường Việt Nam

Giá 325.000.000 đ cho chiếc Ford Ranger 2015 XLS 2.2L 4×2 AT, đã chạy 80.000 km, tại khu vực TP. Hồ Chí Minh là mức giá có thể xem xét nhưng chưa thực sự nổi bật về tính cạnh tranh.

Phân tích chi tiết về mức giá và so sánh với thị trường

Tiêu chí Thông số của xe Giá tham khảo thị trường (đồng) Ghi chú
Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT, 2015, km ~80.000 Màu khác, số tự động, dầu diesel, 5 chỗ, xuất xứ Thái Lan 310 – 330 triệu Giá phổ biến trên các trang mua bán xe cũ tại TP.HCM
Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 MT, 2015, km ~80.000 Tương tự nhưng số sàn 295 – 310 triệu Số sàn thường rẻ hơn số tự động khoảng 10-15 triệu
Ford Ranger 2015 2.2L 4×4 AT Phiên bản 4×4, thường có giá cao hơn 350 – 370 triệu Phiên bản 4×4 có khả năng off-road tốt hơn, giá cao hơn

Nhận xét về mức giá 325 triệu đồng

Mức giá này nằm trong khoảng trung bình đối với phiên bản Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT đã sử dụng 80.000 km. Nếu xe được bảo dưỡng tốt, còn nguyên bản, không gặp vấn đề về kỹ thuật, tình trạng nội ngoại thất còn khá mới thì đây là mức giá chấp nhận được.

Tuy nhiên, nếu xe có dấu hiệu hao mòn nhiều, đã từng va chạm, hoặc cần đầu tư bảo dưỡng lớn, thì giá 325 triệu có thể hơi cao.

Những lưu ý quan trọng khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng và các giấy tờ liên quan để đảm bảo xe không bị tai nạn hoặc ngập nước.
  • Kiểm tra kỹ động cơ, hộp số tự động, hệ thống điện và khung gầm để tránh phát sinh chi phí sửa chữa sau mua.
  • Chạy thử xe để đánh giá khả năng vận hành, tiếng ồn, độ êm của hộp số tự động.
  • Thương lượng giá dựa trên tình trạng thực tế xe và các phụ kiện đi kèm.
  • Xem xét các ưu đãi bảo hành hãng còn lại hoặc dịch vụ hậu mãi nếu có.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên tình hình thị trường và thông số kỹ thuật xe, giá từ 310 triệu đến 320 triệu đồng sẽ phù hợp hơn nếu xe có dấu hiệu hao mòn trung bình và cần thương lượng. Nếu xe trong tình trạng “đẹp” nguyên bản, bảo dưỡng tốt thì 325 triệu vẫn có thể chấp nhận.

Nếu bạn không gấp, hãy cân nhắc thương lượng để giảm khoảng 5-10 triệu đồng nhằm tạo sự an tâm và giảm thiểu rủi ro tài chính.

Thông tin Ô Tô

em bán hoặc đổi 4chổ 7chổ gi kung đuoc bù trừ hợp lý la đổi xe em 2015 nhấp thái số tự động siêu đep