Nhận định về mức giá Ford Everest Sport 2023, 21.000 km
Mức giá 1.095.000.000 VNĐ cho xe Ford Everest Sport sản xuất năm 2023, đã đi 21.000 km, tại thị trường TP. Hồ Chí Minh hiện nay là tương đối hợp lý trong phân khúc SUV 7 chỗ dùng động cơ dầu diesel và hộp số tự động. Đây là dòng xe phổ biến, có xuất xứ Thái Lan, sức hút lớn nhờ tính đa dụng và thương hiệu Ford uy tín.
Phân tích chi tiết mức giá
| Yếu tố | Thông tin xe | Giá thị trường tham khảo (VNĐ) | Đánh giá |
|---|---|---|---|
| Năm sản xuất | 2023 | Xe mới (2024) có giá từ 1,1 – 1,3 tỷ | Xe mới 2024 đang có giá cao hơn, do đó xe 2023 đã qua sử dụng còn mới 21.000 km có giá chênh lệch hợp lý |
| Odo (km đã đi) | 21.000 km | 21.000 – 30.000 km: giá giảm khoảng 5-10% | Chạy chưa nhiều, đảm bảo độ mới và ít hao mòn, phù hợp với mức giá trên |
| Tình trạng và bảo hành | 1 chủ, bảo dưỡng chính hãng, bảo hành tới 2027 | Bảo hành hãng còn dài hạn giúp giữ giá | Điểm cộng lớn, tăng tính an tâm khi mua xe đã qua sử dụng |
| Trang bị đi kèm | Phim cách nhiệt, lót sàn, camera hành trình | Phụ kiện cơ bản, không làm tăng giá nhiều | Tiện ích phù hợp, không ảnh hưởng lớn đến giá bán |
| Thị trường và khu vực | TP. Hồ Chí Minh, quận 7 | Nhu cầu cao, giá bán xe cũ thường cao hơn vùng khác | Giá 1,095 tỷ phù hợp với khu vực và thị trường hiện tại |
| Xuất xứ & phiên bản | Thái Lan, phiên bản Sport (655197) | Phiên bản Sport có giá cao hơn bản thường, xe nhập Thái có giá cạnh tranh | Giá bán phản ánh đúng phiên bản và xuất xứ xe |
Lưu ý khi quyết định mua xe
- Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng và tình trạng kỹ thuật thực tế, dù đã qua kiểm tra 167 điểm của Ford.
- Xem xét giấy tờ pháp lý rõ ràng, đặc biệt là xe cá nhân 1 chủ, tránh các rắc rối sang tên.
- Đàm phán giá có thể thực hiện nếu phát hiện các chi tiết nhỏ cần bảo dưỡng hoặc sửa chữa.
- Xác nhận các phụ kiện đi kèm và dịch vụ hậu mãi, ưu tiên các showroom uy tín như Tân Thuận Ford.
- Cân nhắc phương án hỗ trợ tài chính với ngân hàng nếu cần vay đến 70% giá trị xe.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên thị trường hiện tại và các mẫu xe tương tự đã giao dịch, bạn có thể tham khảo mức giá từ 1.050.000.000 VNĐ đến 1.080.000.000 VNĐ nếu muốn thương lượng. Mức giá này vẫn đảm bảo phù hợp với chất lượng xe, tuổi đời và số km, đồng thời có thể tạo đòn bẩy đàm phán nếu phát hiện những điểm cần bảo dưỡng hoặc trang bị chưa tối ưu.
Tóm lại: Với các thông số và tình trạng xe đã cung cấp, giá 1.095 tỷ đồng là mức giá khá hợp lý nếu bạn ưu tiên mua xe đã qua sử dụng nhưng còn mới, bảo hành dài hạn và dịch vụ sau bán tốt. Tuy nhiên, luôn nên kiểm tra kỹ và thương lượng để có mức giá tốt nhất.



