Check giá Ô Tô "Honda City 2024 RS 1.5 AT – 28000 km"

Giá: 515.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Honda City 2024

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Quận Bình Thạnh

  • Xuất xứ

    Việt Nam

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Năm sản xuất

    2024

  • Số km đã đi

    28000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Biển số xe

    12345

  • Phiên bản

    647497

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 13

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá Honda City 2024 RS 1.5 AT – 28,000 km

Giá đề xuất 515.000.000 đồng cho chiếc Honda City 2024 RS đã đi 28,000 km là mức giá khá cao so với mặt bằng chung trên thị trường hiện nay. Dòng xe này với phiên bản RS 1.5 AT, sản xuất năm 2024 và đã sử dụng khoảng 28,000 km, thường có giá bán khoảng từ 470 đến 500 triệu đồng tùy tình trạng, nơi bán và các ưu đãi đi kèm.

Phân tích chi tiết mức giá

Tiêu chí Giá thị trường tham khảo (VNĐ) Bình luận
Honda City 2024 RS mới 100% 580 – 600 triệu Giá xe mới chính hãng phổ biến tại Việt Nam.
Honda City 2024 RS, đã đi khoảng 10,000 – 15,000 km 520 – 540 triệu Giá giảm nhẹ do đã sử dụng, còn rất mới.
Honda City 2024 RS, đã đi 25,000 – 30,000 km 460 – 490 triệu Giá hợp lý khi xe đã qua sử dụng tương đối nhiều.
Honda City 2024 RS, đã đi trên 30,000 km 430 – 460 triệu Giá giảm đáng kể do quãng đường sử dụng lớn.

Nhận xét chi tiết

Chiếc xe bạn đang xem có odo 28,000 km, thuộc nhóm xe đã sử dụng khá nhiều. Giá 515 triệu đồng cao hơn khoảng 25 – 50 triệu đồng so với mức giá thị trường hợp lý trong phân khúc này. Tuy nhiên, nếu xe có bảo hành hãng còn hiệu lực, phụ kiện đầy đủ, tình trạng ngoại thất và nội thất thực sự như mới và không có lịch sử tai nạn hay ngập nước, giá này có thể được xem xét là chấp nhận được trong trường hợp ưu tiên xe chính chủ, bảo hành còn dài, và mua tại TP.HCM – nơi giá xe cũ thường cao hơn.

Điều cần lưu ý khi xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ các giấy tờ đăng ký, biển số, và lịch sử bảo dưỡng chính hãng để đảm bảo xe không bị thay đổi thông số hoặc có vấn đề pháp lý.
  • Kiểm tra kỹ tình trạng vận hành, khung sườn, thân vỏ để đảm bảo không bị ngập nước, không bị cấn đụng hay sửa chữa lớn.
  • Xác nhận rõ ràng về các phụ kiện đi kèm và bảo hành chính hãng đang còn hiệu lực.
  • Thương lượng giá dựa trên các yếu tố bảo hành, tình trạng xe và ưu đãi đi kèm.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dưới đây là mức giá hợp lý dựa trên tình trạng và quãng đường đã đi:

  • Mức giá tối ưu nên thương lượng: 480 – 490 triệu đồng.
  • Nếu xe có bảo hành chính hãng kéo dài và tình trạng như mới, có thể cân nhắc mức 500 triệu đồng với điều kiện thương lượng thêm ưu đãi hoặc phụ kiện đi kèm.

Kết luận

Giá 515 triệu đồng là mức giá cao hơn mức thị trường khoảng 5-10%. Nếu bạn ưu tiên mua xe chính chủ bảo hành đầy đủ, không ngại mức giá này và có thể thương lượng thêm, đây vẫn là lựa chọn hợp lý. Tuy nhiên, nếu muốn tiết kiệm và không cần quá gấp, bạn có thể thương lượng giảm giá xuống khoảng 480-490 triệu đồng để có mức giá tốt hơn phù hợp với quãng đường đã sử dụng.

Thông tin Ô Tô

Xe đẹp, chất xe như mới, cam kết odo chuẩn ko tua
Cam kết ko ngập nước, ko cấn đụng khung sườn
Phụ kiện full, về chỉ việc đi