Check giá Ô Tô "Kia 2023 – 28900 km"

Giá: 195.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Kia Dòng Khác 2023

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Xã Phật Tích, Huyện Tiên Du, Bắc Ninh

  • Quận, huyện

    Huyện Tiên Du

  • Màu ngoại thất

    Xanh Dương

  • Xuất xứ

    Việt Nam

  • Số chỗ ngồi

    2

  • Kiểu dáng

    Kiểu Dáng Khác

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tay

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2023

  • Số km đã đi

    28900

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Biển số xe

    99C25916

  • Tỉnh

    Bắc Ninh

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Phật Tích

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 195.000.000 đ cho xe Kia 2023 đã qua sử dụng, chạy 28.900 km

Mức giá 195 triệu đồng cho chiếc Kia sản xuất năm 2023, đã chạy 28.900 km, có thể xem là hợp lý trong một số điều kiện nhất định. Dòng xe này thuộc loại xe tải nhỏ hoặc xe chuyên dụng, với trọng tải trên 2 tấn, 2 chỗ ngồi, sử dụng động cơ xăng 1.4L, hộp số sàn và xuất xứ Việt Nam.

Trong phân khúc xe tải nhẹ hoặc xe chuyên dụng nhỏ, các mẫu xe tải mới hiện nay có mức giá dao động từ 250 triệu đồng trở lên, tùy theo thương hiệu và cấu hình. Với xe đã qua sử dụng, chạy chưa đến 30.000 km, mức giá dưới 200 triệu là khá cạnh tranh.

Phân tích chi tiết và dữ liệu thị trường

Tiêu chí Thông số xe đang bán Tham chiếu thị trường xe tải nhẹ đã qua sử dụng (2023-2022) Nhận xét
Năm sản xuất 2023 2022 – 2023 Xe mới hoặc gần mới, không bị lỗi thời công nghệ
Số km đã đi 28.900 km 20.000 – 50.000 km phổ biến Quãng đường sử dụng trung bình, không quá nhiều
Loại xe Xe tải nhẹ, 2 chỗ, trọng tải >2 tấn Xe tải nhẹ cùng loại giá khoảng 200 – 260 triệu đồng cho xe mới Xe đã qua sử dụng nên giá rẻ hơn tương đối
Động cơ và hộp số Động cơ xăng 1.4L, số tay Nhiều xe tải nhẹ dùng động cơ diesel, số sàn phổ biến Động cơ xăng có thể ít tiết kiệm nhiên liệu hơn diesel nhưng chi phí sửa chữa thấp hơn
Điểm đặc biệt Bảo hành hãng, phụ kiện đi kèm, còn đăng kiểm Xe đã qua sử dụng thường không còn bảo hành hãng Giá trị gia tăng, tạo niềm tin cho người mua

Lưu ý khi quyết định mua xe

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ đăng kiểm còn hiệu lực và lịch sử bảo dưỡng xe.
  • Kiểm tra phụ kiện đi kèm và chất lượng thực tế của xe, nhất là hệ thống phanh, động cơ, hộp số.
  • Xem xét chính sách bảo hành hãng còn hiệu lực để tránh phát sinh chi phí sửa chữa lớn.
  • Thương lượng lại giá nếu phát hiện các chi tiết hao mòn hoặc cần bảo dưỡng lớn.
  • Xem xét nhu cầu sử dụng xe trọng tải >2 tấn, nếu không cần thiết có thể tìm xe tải nhẹ hoặc bán tải với mức giá thấp hơn.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Do xe đã dùng gần 29.000 km, thuộc dòng xe tải nhẹ trọng tải lớn, bảo hành hãng và phụ kiện đi kèm, mức giá 195 triệu đồng là khá sát với giá thị trường. Tuy nhiên, nếu được kiểm tra kỹ và phát hiện một số hao mòn hoặc cần bảo dưỡng, bạn có thể thương lượng giảm từ 5 – 10 triệu đồng.

Giá đề xuất hợp lý: 185.000.000 đ – 190.000.000 đ, phù hợp với điều kiện xe đã qua sử dụng nhưng còn tốt, bảo hành hãng và đầy đủ phụ kiện.

Kết luận

Giá 195 triệu đồng là hợp lý nếu xe trong tình trạng tốt, không có hư hỏng lớn và còn bảo hành hãng. Bạn nên kiểm tra kỹ thực tế xe, giấy tờ và các điều kiện bảo hành trước khi xuống tiền. Nếu phát hiện yếu tố bất lợi, có thể thương lượng giảm giá xuống khoảng 185 – 190 triệu đồng để đảm bảo hiệu quả kinh tế.

Thông tin Ô Tô

- Xuất xứ: Việt Nam
- Năm sản xuất: 2023
- Niên hạn sử dụng: 2048
- Công thức bánh xe: 4x2 Vết bánh xe1310/1310 (mm)
- Kích thước bao: 4450x1550x2290 (mm)
- Kích thước lòng thùng xe: 2450x1420x1500/1095 (mm)
- Khoảng cách trục: 2740 (mm)
- Khối lượng bản thân: 1020 (kg)
- Khối lượng hàng CC theo TK/CPLN: 900/900 (kg)
- Khối lượng toàn bộ theo xe: TK/CPLN: 2050/2050 (kg)
- Số người cho phép trở, không bao gồm người lái: 1 ngồi
- Loại động cơ đốt trong: 4 xi lanh thẳng hàng
- Ký hiệu: K14B-A
- Thể tích làm việc: 1372 (cm3)
- Công suất lớn nhất/ tốc độ quay: 70kw/6000rpm
- Loại nhiên liệu: Xăng
- Số lượng lốp/ cỡ lốp
1: 2; 5.50-13
2: 2; 5.50-13
- Số phiếu kiểm định 9902S-10185/25