Check giá Ô Tô "KIA Cerato 2021 2.0 full Đen"

Giá: 400.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Kia Cerato 2021

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường Hiệp Thành, Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương

  • Quận, huyện

    Thành Phố Thủ Dầu Một

  • Màu ngoại thất

    Đen

  • Xuất xứ

    Việt Nam

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2021

  • Số km đã đi

    42000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Phiên bản

    643993

  • Tỉnh

    Bình Dương

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Hiệp Thành

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá 400 triệu đồng cho KIA Cerato 2021 2.0 full

Giá 400 triệu đồng cho chiếc KIA Cerato 2021 bản 2.0 full, đã chạy 42.000 km, được nhập khẩu lắp ráp trong nước và còn bảo hành hãng là mức giá khá hợp lý trên thị trường hiện nay. Mẫu xe sedan hạng C này với động cơ 2.0, hộp số tự động, màu đen và đầy đủ phụ kiện kèm theo thường có giá từ khoảng 390 triệu đến 420 triệu đồng tùy theo tình trạng và khu vực bán.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông tin xe Giá thị trường tham khảo Ghi chú
Dòng xe, năm sản xuất KIA Cerato 2021 KIA Cerato 2021 từ 390 triệu – 420 triệu đồng Phiên bản 2.0 full thường cao hơn bản 1.6
Số km đã đi 42.000 km Giá giảm khoảng 10-15% so với xe mới Km vừa phải, không quá cao
Tình trạng xe Đã dùng, 1 chủ, còn bảo hành hãng Ưu điểm giữ giá tốt Xe giữ gìn, ít hư hỏng
Phụ kiện đi kèm Giá trị cộng thêm 5-10 triệu đồng Phụ kiện chính hãng hoặc nâng cấp
Xuất xứ Việt Nam Xe lắp ráp trong nước có giá ổn định Thuế phí hợp lý hơn xe nhập khẩu

Những điểm cần lưu ý khi xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ lịch sử bảo dưỡng và giấy tờ gốc, đảm bảo xe không có tai nạn hay ngập nước.
  • Kiểm tra hiện trạng xe thực tế, đặc biệt các bộ phận điện, hệ thống an toàn và lốp xe.
  • Xem xét hạn đăng kiểm còn dài và chính sách bảo hành còn hiệu lực để yên tâm sử dụng.
  • Thương lượng giá nếu phát hiện bất kỳ điểm trầy xước hay hao mòn nào trên xe.
  • So sánh với các mẫu xe tương đương khác cùng phân khúc để đảm bảo không mua giá quá cao.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên phân tích, giá 390-395 triệu đồng có thể là mức giá tốt hơn nếu bạn có thể thương lượng. Mức giá này vẫn phản ánh đúng giá trị của xe đã qua sử dụng với số km vừa phải và còn bảo hành, đồng thời tạo ra sự hấp dẫn hơn so với các xe khác cùng loại trên thị trường.

Tóm lại, mức giá 400 triệu đồng là hợp lý trong trường hợp xe giữ gìn tốt, không có hư hỏng lớn và thủ tục pháp lý đầy đủ. Tuy nhiên, nếu có thể thương lượng giảm khoảng 5-10 triệu đồng thì sẽ càng tốt hơn cho người mua.

Thông tin Ô Tô

2.0 full 2021
Mới đi 42.000km
Sơ cua chưa hạ
Giá chỉ hơn 400xx là bán