Nhận định về mức giá Lexus ES 2019 phiên bản 250 với ODO 68.000 km
Mức giá 1.799.999.999 VND cho chiếc Lexus ES 2019 phiên bản ES250 đã đi 68.000 km được đánh giá là khá cao so với mặt bằng chung trên thị trường xe đã qua sử dụng tại Việt Nam.
Lexus ES là dòng sedan hạng sang, nhập khẩu từ Nhật Bản, sở hữu nhiều ưu điểm về thiết kế, tiện nghi và độ bền bỉ. Tuy nhiên, với một chiếc xe đã sử dụng 4-5 năm và quãng đường 68.000 km, mức giá gần 1,8 tỷ đồng thường áp dụng cho xe mới hoặc xe rất gần mới.
Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường
| Tiêu chí | Chiếc xe trong tin | Giá tham khảo trên thị trường Việt Nam (lô xe 2018-2019, ES250) | Nhận xét |
|---|---|---|---|
| Phiên bản | ES250 (2019) | ES250, 2018-2019 | Phiên bản phổ biến, trang bị đầy đủ tiện nghi tiêu chuẩn |
| Số km đã đi | 68.000 km | 50.000 – 90.000 km | Khoảng trung bình, không phải xe chạy ít |
| Xuất xứ | Nhật Bản (nhập khẩu trực tiếp) | Nhập khẩu hoặc lắp ráp trong nước | Ưu điểm về chất lượng và độ bền |
| Giá xe đã qua sử dụng | 1.799.999.999 VND | 1.350.000.000 – 1.600.000.000 VND | Giá hiện tại cao hơn 10-30% so với giá thị trường |
| Bảo hành | Bảo hành hãng | Không phổ biến với xe đã qua sử dụng | Ưu điểm, tăng giá trị xe |
Lý do giá xe được định giá cao hơn mức phổ biến
- Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản, không qua trung gian hoặc lắp ráp trong nước.
- Bảo hành chính hãng, giúp giảm rủi ro và chi phí sửa chữa trong tương lai.
- Xe còn mới, tình trạng bảo dưỡng tốt, đảm bảo vận hành ổn định.
Lưu ý khi quyết định xuống tiền
- Kiểm tra kỹ giấy tờ xe, lịch sử bảo dưỡng và các chứng nhận bảo hành còn hiệu lực.
- Xem xét kỹ tình trạng thực tế xe, đặc biệt là hệ thống động cơ, hộp số và khung gầm do xe đã chạy 68.000 km.
- So sánh thêm các mẫu xe cùng loại, năm sản xuất, tình trạng để đảm bảo không mua giá quá cao.
- Đàm phán giá dựa trên những điểm chưa hoàn hảo hoặc các chi phí phát sinh có thể có trong quá trình sử dụng.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên khảo sát giá thị trường, một mức giá hợp lý cho Lexus ES 2019, phiên bản ES250 đã đi 68.000 km và có bảo hành chính hãng nên nằm trong khoảng:
1.450.000.000 – 1.600.000.000 VND
Nếu xe có lịch sử bảo dưỡng rõ ràng, ngoại thất nội thất còn mới, bảo hành hãng còn hiệu lực thì có thể chấp nhận mức giá lên tới 1,6 tỷ. Tuy nhiên, giá trên 1,7 tỷ chỉ nên trả nếu xe có thêm các trang bị đặc biệt hoặc tình trạng gần như xe mới 100%.



