Check giá Ô Tô "Mazda 2 2011 1.5 AT – 85000 km"

Giá: 250.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mazda 2 2011

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Ngõ 28B Hạ Đình, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

  • Quận, huyện

    Quận Thanh Xuân

  • Màu ngoại thất

    Trắng

  • Xuất xứ

    Nhật Bản

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Hatchback

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2011

  • Số km đã đi

    85000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Phiên bản

    5483

  • Tỉnh

    Hà Nội

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Thanh Xuân Trung

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 250.000.000 đ cho Mazda 2 2011 1.5 AT – 85.000 km

Mức giá 250 triệu đồng cho Mazda 2 sản xuất năm 2011 với số km đã đi 85.000 là tương đối cao so với mặt bằng chung trên thị trường xe cũ hiện nay. Dòng xe Mazda 2 hatchback, động cơ xăng 1.5L, hộp số tự động, đời 2011 thường có giá bán dao động trong khoảng 180 – 220 triệu đồng tùy tình trạng xe, số km và xuất xứ.

Phân tích chi tiết và so sánh với thị trường

Tiêu chí Xe này Mức giá tham khảo thị trường (Mazda 2 2010-2012, 80.000-100.000 km) Nhận xét
Năm sản xuất 2011 2010 – 2012 Phù hợp với phân khúc xe đã qua sử dụng phổ biến trên thị trường
Số km đã đi 85.000 km 80.000 – 100.000 km Ở mức trung bình, không quá cao, đảm bảo tuổi thọ xe còn tốt nếu bảo dưỡng định kỳ
Số chủ xe 1 chủ Thường 1-2 chủ Ưu điểm khi mua xe cũ, giảm rủi ro về quá trình sử dụng
Bảo dưỡng Bảo trì định kỳ chính hãng Không phải xe nào cũng có lịch sử rõ ràng Điểm cộng lớn, tăng độ tin cậy và giữ giá xe
Xuất xứ Nhật Bản (chính hãng) Phổ biến Đảm bảo linh kiện, chất lượng xe tốt
Kiểu dáng Hatchback 5 chỗ Phổ biến Phù hợp nhu cầu di chuyển đô thị
Giá bán 250.000.000 đ 180.000.000 – 220.000.000 đ Giá đề xuất cao hơn 15-40 triệu so với thị trường, cần thương lượng

Những lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ xe: Đảm bảo xe không vướng pháp lý, không bị cầm cố hay tai nạn nghiêm trọng.
  • Thẩm định thực tế xe: Nên có thợ chuyên nghiệp kiểm tra máy móc, hệ thống truyền động, khung gầm để đảm bảo xe còn nguyên bản, không ngập nước hay hư hỏng nặng.
  • Thương lượng giá: Với mức giá đưa ra, bạn nên thương lượng giảm khoảng 15-20 triệu đồng để phù hợp hơn với thị trường.
  • Kiểm tra lịch sử bảo dưỡng: Xác nhận các hóa đơn bảo dưỡng chính hãng để đảm bảo xe được chăm sóc tốt.
  • Thử lái xe: Kiểm tra cảm giác lái, hộp số tự động hoạt động mượt mà, đánh lái và phanh an toàn.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên dữ liệu thị trường và tình trạng xe, mức giá hợp lý để bạn có thể thương lượng là từ 210 triệu đến 230 triệu đồng. Mức giá này phản ánh đúng giá trị xe đã qua sử dụng với số km và tình trạng bảo dưỡng tốt, đồng thời vẫn có lợi cho người mua.

Thông tin Ô Tô

Xe có 1 chủ, đi cẩn thận.
Luôn bảo trì định ký chính hãng từ lúc mua mới đến bây giờ
Bao chất lượng.
Đi rất ổn, lành, an toàn

Chủ muốn đổi xe khác nên bán.

Gis sẽ giảm cho những ai có thiện chí mua