Check giá Ô Tô "Mazda CX-30 2022 Luxury 2.0 AT – 14999 km"

Giá: 666.600.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mazda Cx-30 2022

List tin có thể bạn quan tâm

  • Địa chỉ

    Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng

  • Quận, huyện

    Quận Thanh Khê

  • Màu ngoại thất

    Xanh Dương

  • Xuất xứ

    Thái Lan

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Suv / Cross Over

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

    Không

  • Năm sản xuất

    2022

  • Số km đã đi

    14999

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Biển số xe

    43

  • Phiên bản

    648446

  • Tỉnh

    Đà Nẵng

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Vĩnh Trung

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá Mazda CX-30 2022 Luxury 2.0 AT với 14,999 km tại Đà Nẵng

Với mức giá 666.600.000 đồng cho chiếc Mazda CX-30 đời 2022, phiên bản Luxury 2.0 AT đã đi 14,999 km, tại khu vực Đà Nẵng, mức giá này có thể coi là tương đối hợp lý

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Tiêu chí Thông số xe bán Giá thị trường tham khảo (trong nước, xe cùng đời, bản Luxury) Nhận xét
Số km đã đi 14,999 km Thường dao động từ 10,000 – 30,000 km cho xe 2022 Km thấp, phù hợp với xe đã qua sử dụng ít
Xuất xứ Nhập Thái Lan Xe CX-30 nhập Thái thường có giá cao hơn xe lắp ráp trong nước khoảng 5-10% Lợi thế về chất lượng xe và độ bền cao hơn xe lắp ráp
Tình trạng xe Xe đã dùng, một chủ, còn bảo hành hãng Xe cùng điều kiện thường được định giá 90-95% giá niêm yết mới Giá bán hợp lý khi bảo hành hãng còn hiệu lực
Giá đề xuất mới (tham khảo) Khoảng 800 – 850 triệu đồng (bản Luxury 2022) Đây là giá niêm yết của Mazda CX-30 Luxury 2.0 AT 2022 tại Việt Nam Giá xe cũ giảm khoảng 20-25% so với xe mới
Giá bán hiện tại 666.600.000 đồng So với giá mới và xe cũ trên thị trường Giá này phù hợp với tình trạng xe và các yếu tố khác.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ hồ sơ bảo hành còn hiệu lực và các lịch sử bảo dưỡng chính hãng để đảm bảo xe được chăm sóc tốt.
  • Xem xét kỹ tình trạng thực tế của xe, đặc biệt là thân vỏ và hệ thống lốp (mặc dù mô tả cho biết lốp như mới, cần kiểm tra thực tế).
  • Kiểm tra giấy tờ pháp lý đầy đủ, đặc biệt là biển số và đăng kiểm còn hạn.
  • Thử lái để cảm nhận khả năng vận hành, hộp số tự động, cũng như các tính năng an toàn trên xe.
  • Kiểm tra kỹ về bảo hiểm thân vỏ còn hiệu lực và điều kiện bảo hiểm, vì nó giúp giảm chi phí sửa chữa nếu có va chạm.

Đề xuất giá hợp lý hơn

Nếu bạn có khả năng đàm phán, có thể đề xuất mức giá khoảng 640 – 655 triệu đồng tùy tình trạng xe thực tế và mức độ bảo dưỡng. Mức giá này vẫn hợp lý, tạo khoảng cách an toàn cho người mua, đồng thời phù hợp với thị trường xe cũ tại Việt Nam, đảm bảo bạn có được chiếc xe chất lượng với chi phí hợp lý.

Thông tin Ô Tô

xe nguyên bản người nhà ko sử dụng 4 lốp như mới bán cho người thiện chí bảo hiểm thân vỏ còn hạng sử dụng chạy rất sướng dòng xe nhập nên thân vỏ ok