Nhận định mức giá của Mazda CX3 2021 Luxury 1.5L – 489 triệu đồng
Giá bán 489 triệu đồng cho xe Mazda CX3 2021, phiên bản Luxury 1.5L, đã chạy 69.000 km tại TP. Hồ Chí Minh là mức giá có thể xem là hợp lý trong điều kiện hiện tại.
Lý do:
- Mazda CX3 là dòng SUV/Crossover hạng B, có thiết kế hiện đại, vận hành linh hoạt, phù hợp với đô thị.
- Phiên bản Luxury với động cơ 1.5L và hộp số tự động đáp ứng nhu cầu sử dụng phổ thông với mức tiêu hao nhiên liệu hợp lý.
- Xe sản xuất năm 2021, còn khá mới so với thị trường xe đã qua sử dụng.
- Số km 69.000 km tương đối cao với xe 3 năm tuổi nhưng vẫn nằm trong ngưỡng chấp nhận được với xe SUV sử dụng thường xuyên.
- Xe có biển số tỉnh Bình Phước (biển 93), đăng kiểm còn hạn tới tháng 7/2026, thuận tiện cho người mua sử dụng lâu dài.
Phân tích chi tiết mức giá và so sánh với thị trường
| Tiêu chí | Xe Mazda CX3 2021 Luxury 1.5L (Tin đăng) | Giá tham khảo thị trường 2023-2024 (triệu đồng) | Nhận xét | 
|---|---|---|---|
| Năm sản xuất | 2021 | 2020-2022 | Xe đời mới, phù hợp với giá thị trường. | 
| Odo (km) | 69.000 | 30.000-60.000 (xe tương tự) | Odo cao hơn so với xe cùng đời, ảnh hưởng giá giảm nhẹ. | 
| Phiên bản | Luxury 1.5L | Tương đương bản Luxury hoặc Premium | Phiên bản phổ biến, không quá cao cấp. | 
| Màu ngoại thất | Xám | Phổ biến | Màu trung tính, không ảnh hưởng giá nhiều. | 
| Biển số | 93 (Bình Phước) | Biển tỉnh | Biển tỉnh có thể ảnh hưởng nhẹ đến giá so với biển TP.HCM. | 
| Hộp số | Số tự động | Số tự động | Tiêu chuẩn phổ biến. | 
| Giá đề xuất | 489 triệu đồng | 470 – 510 triệu đồng | Giá nằm trong khoảng hợp lý, có thể thương lượng. | 
Lưu ý khi mua xe
- Kiểm tra kỹ các giấy tờ xe, hồ sơ gốc như cam kết của người bán để đảm bảo không có tranh chấp, không bị ngập nước hay tai nạn nặng.
- Thực hiện kiểm tra kỹ thuật tổng thể, nhất là phần khung sườn, động cơ và hộp số, do xe đã chạy 69.000 km.
- Thử lái để kiểm tra vận hành, tiếng ồn, độ mượt của hộp số tự động.
- Xem xét các chi phí phát sinh như phí sang tên, bảo hiểm, và khả năng hỗ trợ sang tên nếu mua từ tỉnh khác.
- Xác định rõ chính sách bảo hành 6 tháng/5.000 km của xe đã qua sử dụng, cân nhắc mức độ yên tâm khi mua.
- So sánh thêm với các xe tương tự trên các trang mua bán xe cũ nhằm có thêm lựa chọn và giá tốt hơn.
Đề xuất giá hợp lý hơn
Dựa trên odo tương đối cao và biển số tỉnh, giá hợp lý để cân nhắc xuống tiền nên nằm trong khoảng từ 460 đến 480 triệu đồng.
Nếu xe có tình trạng bảo dưỡng tốt, hồ sơ rõ ràng và không có lỗi kỹ thuật, mức 489 triệu đồng có thể chấp nhận nhưng nên thương lượng để có giá tốt hơn.




 
    
	 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				