Nhận định mức giá Mazda CX-5 2.5AT sản xuất 2018, 1 chủ, siêu lướt tại TP. Hồ Chí Minh
Mức giá 586 triệu đồng cho Mazda CX-5 2.5AT đời 2018 với số km 51.000 km và 1 chủ sử dụng được đánh giá là tương đối hợp lý
Phân tích chi tiết và dữ liệu so sánh
Tiêu chí | Thông số xe Mazda CX-5 2018 (Tin đăng) | Giá thị trường tham khảo (triệu đồng) | Nhận xét |
---|---|---|---|
Phiên bản | 2.5 AT, bản full option (Ghế da chỉnh điện, loa Bose, cảnh báo lệch làn,…) | 550 – 600 | Phiên bản này là bản cao cấp, có nhiều trang bị tiện nghi. Giá cao hơn các bản thường. |
Quãng đường đã đi | 51.000 km | 40.000 – 60.000 km được xem là xe dùng ít, có giá tốt hơn | Xe chạy ít, thể hiện độ mới và ít hao mòn. |
Tình trạng xe | 1 chủ, bảo dưỡng hãng đầy đủ, không lỗi cấn đụng thủy kích, còn bảo hành động cơ + hộp số 12 tháng | Ưu tiên xe nguyên bản, bảo hành tốt | Đây là điểm cộng lớn, giảm rủi ro khi mua xe cũ. |
Vị trí và xuất xứ | Tp. Hồ Chí Minh, xe lắp ráp trong nước | Xe lắp ráp trong nước giá mềm hơn xe nhập | Phù hợp với nhu cầu bảo dưỡng, chi phí thay thế phụ tùng hợp lý. |
So sánh giá Mazda CX-5 2018 trên thị trường Việt Nam
Đơn vị bán | Giá niêm yết (triệu đồng) | Km đã chạy | Chủ xe | Điểm nổi bật |
---|---|---|---|---|
Đức Nhã Auto (tin đăng) | 586 | 51.000 | 1 chủ | Bảo hành động cơ + hộp số, full option, cam kết nguyên zin |
Sàn xe cũ khác (tham khảo) | 540 – 570 | 40.000 – 60.000 | 1-2 chủ | Phiên bản thường, trang bị cơ bản hơn |
Ô tô chính hãng, nhập khẩu (khó tìm) | 620 – 650 | 30.000 – 50.000 | 1 chủ | Xe nhập khẩu, bảo hành chính hãng, ít km |
Lưu ý khi quyết định mua xe
- Kiểm tra kỹ hồ sơ bảo dưỡng, lịch sử sử dụng xe để đảm bảo đúng như cam kết 1 chủ và bảo dưỡng hãng.
- Kiểm tra thực tế xe, thử lái để phát hiện các dấu hiệu không ổn về vận hành.
- Xem xét giấy tờ đăng kiểm, bảo hiểm còn hiệu lực và hợp pháp.
- Kiểm tra kỹ các trang bị đi kèm như ghế da, camera, loa Bose hoạt động tốt.
- Thương lượng giá nếu có thể, do xe này còn có thể giảm nhẹ khoảng 10-15 triệu đồng nếu người bán cần bán nhanh.
- So sánh thêm với các xe cùng phân khúc trên thị trường để có lựa chọn phù hợp nhất.
Đề xuất mức giá hợp lý hơn
Dựa trên tình trạng xe, trang bị và bảo hành đi kèm, mức giá từ 570 triệu đến 580 triệu đồng sẽ là mức giá hợp lý hơn nếu bạn có thể thương lượng được. Tuy nhiên, nếu xe có chất lượng và hồ sơ minh bạch như cam kết, mức giá 586 triệu đồng vẫn chấp nhận được trong trường hợp bạn ưu tiên mua xe full option, bảo hành tốt và yên tâm về chất lượng.