Check giá Ô Tô "Mitsubishi Attrage 2024 1.2 MT – 34000 km"

Giá: 300.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mitsubishi Attrage 2024

  • Địa chỉ

    Trương Sơn, Phường Thống Nhất, Thành Phố Pleiku, Gia Lai

  • Quận, huyện

    Thành Phố Pleiku

  • Màu ngoại thất

    Trắng

  • Xuất xứ

    Thái Lan

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Sedan

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Xăng

  • Hộp số

    Số Tay

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2024

  • Số km đã đi

    34000

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Biển số xe

    81E:033.82

  • Phiên bản

    647713

  • Tỉnh

    Gia Lai

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Thống Nhất

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 300.000.000 đ cho Mitsubishi Attrage 2024 1.2 MT đã qua sử dụng 34.000 km

Mức giá 300 triệu đồng cho chiếc Mitsubishi Attrage 2024, số tay, đã đi 34.000 km là khá cao so với mặt bằng chung hiện nay. Dòng xe Attrage bản số tay thường có giá mới dao động khoảng từ 375 triệu đồng trở lên tuỳ theo phiên bản và khu vực bán. Khi xe đã qua sử dụng, đặc biệt đã đi 34.000 km trong vòng chưa đầy 1 năm (năm sản xuất 2024), giá thường giảm khoảng 15-25% so với giá mới tùy điều kiện xe, bảo dưỡng, và tình trạng ngoại thất.

Qua so sánh, mức giá hợp lý hơn cho xe này sẽ rơi vào khoảng từ 280 triệu đến 290 triệu đồng nếu xe trong tình trạng tốt, không bị hư hỏng lớn. Nếu xe có trầy xước hoặc cần bảo dưỡng thêm thì mức giá giảm hơn nữa là hợp lý.

Phân tích chi tiết và so sánh giá trên thị trường

Tiêu chí Giá thị trường xe mới (triệu đồng) Giá thị trường xe đã qua sử dụng (triệu đồng) Đánh giá mức giá 300 triệu (triệu đồng)
Mitsubishi Attrage 2024 1.2 MT (mới) 375 – 390 Không áp dụng Gốc tham khảo
Mitsubishi Attrage cũ 2023, số tay, km dưới 20.000 Không áp dụng 280 – 300 Giá tương đương hoặc thấp hơn do mới hơn
Mitsubishi Attrage 2024, số tay, đã chạy 34.000 km (xe đang bán) 375 – 390 (mới) 300 (giá đề xuất) Giá cao hơn mức trung bình, cần cân nhắc kỹ

Lưu ý quan trọng khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ trạng thái xe, đặc biệt phần trầy xước bên hông đã được dán phim cách nhiệt có thể che giấu vết trầy hoặc vết lõm.
  • Xem xét lịch sử bảo dưỡng chính hãng và xác nhận còn bảo hành hãng theo thông tin được cung cấp.
  • Kiểm tra kỹ các phụ kiện kèm theo như màn hình, camera hành trình, lót sàn có chính hãng hoặc chất lượng đảm bảo hay không.
  • Kiểm tra lại giấy tờ xe, biển số và hạn đăng kiểm còn hiệu lực để tránh rắc rối pháp lý.
  • Thương lượng giảm giá dựa trên tình trạng trầy xước và số km đã đi.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên dữ liệu thị trường và tình trạng xe, mức giá hợp lý nên là 280 – 290 triệu đồng. Giá này phản ánh đúng giá trị khấu hao sau gần 1 năm sử dụng và quãng đường 34.000 km.

Nếu xe có bảo dưỡng đầy đủ, ngoại hình tốt và phụ kiện kèm theo chất lượng, mức giá sát 290 triệu có thể chấp nhận được. Nếu xe có dấu hiệu trầy xước rõ hoặc phụ kiện không chính hãng, người mua nên thương lượng giá thấp hơn hoặc cân nhắc kỹ trước khi mua.

Thông tin Ô Tô

Xe mới hơi trầy bên hông tài đã lên phim cách nhiệt màn hình cam hành trình lót sàn