Check giá Ô Tô "Mitsubishi Triton 2022 Athlete 4×2 AT – 130 km"

Giá: 610.000.000 đ Xe Đã Dùng

Loại xe: Mitsubishi Triton 2022

  • Địa chỉ

    Đường Số 6, Phường Hiệp Bình Phước (Quận Thủ Đức Cũ), Thành Phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

  • Quận, huyện

    Thành Phố Thủ Đức

  • Màu ngoại thất

    Cam

  • Xuất xứ

    Đang Cập Nhật

  • Số chỗ ngồi

    5

  • Kiểu dáng

    Pick-Up (Bán Tải)

  • Tình trạng

    Xe Đã Dùng

  • Nhiên liệu

    Dầu Diesel

  • Hộp số

    Số Tự Động

  • Có phụ kiện đi kèm

  • Năm sản xuất

    2022

  • Số km đã đi

    130

  • Số đời chủ

    1 Chủ

  • Phiên bản

    648505

  • Tỉnh

    Hồ Chí Minh

  • Còn hạn đăng kiểm

  • Trọng tải

    > 2 Tấn

  • Trọng lượng

    > 1 Tấn

  • Chính sách bảo hành

    Bảo Hành Hãng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Hiệp Bình Phước (Quận Thủ Đức Cũ)

Liên hệ tin tại Xe.chotot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá Mitsubishi Triton 2022 Athlete 4×2 AT – 130 km

Mức giá 610 triệu đồng cho Mitsubishi Triton 2022 bản Athlete 4×2 AT đã qua sử dụng với chỉ 130 km đi được là hợp lý và có thể xem là tốt nếu xe thực sự trong tình trạng như mô tả.

Lý do chính để đánh giá mức giá này hợp lý:

  • Xe đời 2022, gần như mới tinh, chỉ chạy 130 km. Điều này đồng nghĩa với việc xe gần như chưa qua sử dụng nhiều, hao mòn rất thấp.
  • Phiên bản Athlete là bản cao cấp, có nhiều trang bị và tính năng hơn bản thường. Đây là một điểm cộng giúp giữ giá tốt hơn.
  • Hộp số tự động, động cơ dầu diesel phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng, đặc biệt tải trọng lớn.
  • Xe có bảo hành hãng còn hiệu lực và được bảo dưỡng đầy đủ, không phải xe dịch vụ, là xe nhà.

So sánh giá Mitsubishi Triton 2022 tại thị trường Việt Nam

Phiên bản Năm sản xuất Số km đã đi Giá tham khảo (triệu đồng) Đặc điểm nổi bật
Triton Athlete 4×2 AT 2022 100 – 500 km 600 – 620 Gần như mới, bản cao cấp, hộp số tự động
Triton 4×2 AT thường 2022 5,000 – 10,000 km 550 – 580 Bản tiêu chuẩn, chạy nhiều hơn
Triton 4×4 MT 2021 15,000 – 20,000 km 520 – 550 4×4, số sàn, đời cũ hơn

Lưu ý khi xuống tiền mua xe

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ xe: Đảm bảo xe không bị tranh chấp, không bị phạt nguội hay dính các khoản nợ thuế, phí.
  • Xem xét kỹ tình trạng thực tế xe: Dù chỉ đi 130 km nhưng cần kiểm tra tổng thể xe, đặc biệt là phần khung gầm, máy móc, hệ thống điện và các phụ kiện đi kèm.
  • Kiểm tra lịch sử bảo dưỡng: Xác minh xe đã được bảo dưỡng chính hãng đầy đủ như cam kết.
  • Thương lượng giá: Mức giá 610 triệu là hợp lý, tuy nhiên nếu có thể thương lượng còn khoảng 600 – 605 triệu sẽ tốt hơn.
  • Xem xét điều kiện bảo hành: Đảm bảo còn hạn bảo hành hãng và các điều khoản bảo hành rõ ràng.
  • Kiểm tra phụ kiện đi kèm: Xác định rõ danh sách phụ kiện để tránh phát sinh thêm chi phí sau mua.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên thị trường và tình trạng xe, mức giá 600 triệu đồng sẽ là mức giá hợp lý để người mua có thể yên tâm mua xe mới gần như chưa sử dụng với đầy đủ bảo hành và phụ kiện.

Nếu xe có thêm các phụ kiện cao cấp hoặc có bảo hành kéo dài hơn mức tiêu chuẩn, mức giá 610 triệu cũng có thể chấp nhận được.

Thông tin Ô Tô

Xe nhà chạy kg dịch vụ bảo dưỡng đầy đủ